Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 82: Luyện tập chung trang 90 - Lê Thị Bích Phương
Muốn tìm thương ta làm như thế nào?
Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia.
Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
Biểu đồ dưới đây nói về số sách giáo khoa của một cửa hàng bán được trong bốn tuần trước ngày khai giảng.
Dựa và biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau :
a) Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách ?
b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách ?
- Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết tuần 1 bán được bao nhiêu cuốn sách?
Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách
Tuần 2 bán được bao nhiêu cuốn sách?
Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách
- Tuần 3 bán được bao nhiêu cuốn sách?
Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 82: Luyện tập chung trang 90 - Lê Thị Bích Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy giáo, cô giáoGV : Lê Thị Bích PhươngPHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TÂY HÒAMôn: ToánToán:123220 : 40425275 :108Đặt tính rồi tínhb)a)25275 1080367 234 0435 003123220 404 02020 305 0000Viết số thích hợp vào ô trốngThừa số2732Thừa số3227Tích864864Số bị chia6617866178Số chia203326Thương326203Bài 1/90Luyện tập chungToán:Thảo luận nhóm đôi: Cách tìm các thành phần chưa biết trong bảng. (2 phút)Viết số thích hợp vào ô trốngThừa số2732Thừa số3227Tích864864Bài 1/90Luyện tập chungToán:Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?-Muốn tìm thừa số chưa biết,ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Muốn tìm tích ta làm như thế nào?- Muốn tìm tích ta lấy thừa số thứ nhất nhân với thừa số thứ hai.Nêu cách thực hiện phép nhân với số có hai chữ số?Viết số thích hợp vào ô trốngThừa số2732Thừa số3227Tích864864Bài 1/90Luyện tập chungToán:8643227Viết số thích hợp vào ô trốngSố bị chia6617866178Số chia203326Thương326203Bài 1/90Luyện tập chungToán:- Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?Muốn tìm thương ta làm như thế nào?-Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia.Viết số thích hợp vào ô trốngSố bị chia6617866178Số chia203326Thương326203- Ôn tập về thực hiện các phép tính nhân và chia với số có hai, ba chữ số.Bài 1/90Vừa rồi chúng ta đã ôn lại những gì ?Luyện tập chungToán:326 20366178 Biểu đồ dưới đây nói về số sách giáo khoa của một cửa hàng bán được trong bốn tuần trước ngày khai giảng.a) Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách ?b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách ? Dựa và biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau :SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦN(Cuốn)0500100015002000250030003500400045005000550057506250Tuần1Tuần2Tuần3Tuần4(Tuần)Bài 4 /90,91Luyện tập chungToán:(Cuốn)0500100015002000250030003500400045005000550057506250Tuần1Tuần2Tuần3Tuần4(Tuần)SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦN - Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết tuần 1 bán được bao nhiêu cuốn sách? Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách - Tuần 2 bán được bao nhiêu cuốn sách? - Tuần 3 bán được bao nhiêu cuốn sách? - Tuần 4 bán được bao nhiêu cuốn sách? Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách Tuần 4 bán được 5500 cuốn sáchBài 4 /90,91Luyện tập chungToán:(Cuốn)0500100015002000250030003500400045005000550057506250Tuần1Tuần2Tuần3Tuần4(Tuần)SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦNBài 4 /90,91Ta biết: Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách Tuần 4 bán được 5500 cuốn sách- Như vậy muốn biết tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 là bao nhiêu cuốn sách ta làm thế nào?Ta biết: Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách- Vậy muốn biết tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách ta thực hiện phép tính gì?Luyện tập chungToán:(Cuốn)0500100015002000250030003500400045005000550057506250Tuần1Tuần2Tuần3Tuần4(Tuần)-Ôn tập về đọc biểu đồ và tính toán trên biểu đồBài giải :a) Số sách tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:5500 – 4500 = 1000 (cuốn)6250 – 5750 = 500 (cuốn)b) Số sách tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là:Đáp số : a) 1000 cuốn sách b) 500 cuốn sáchSỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦNBài 4 /90,91Vừa rồi chúng ta đã ôn lại kiến thức gì ?Luyện tập chungToán: TRÒ CHƠI: Cùng nhau về đíchC. A. B. Đáp án: C Choïn ñaùp aùn ñuùngD. 012345678910Hết giờMuốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? Ta lấy tích nhân cho thừa số đã biết.. Ta lấy thừa số đã biết chia tích. Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.. Ta lấy thừa số đã biết nhân tích.C. A. B. Đáp án: D Choïn ñaùp aùn ñuùngD. 012345678910Hết giờĐiền chữ thích hợp vào chỗ chấm:-Muốn tìm số chia, ta lấy . chia cho thương.-Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với . Thừa số và số chia. Số chia và số dư. Số chia và số bị chia. Số bị chia, số chia.Số bị chiaSố chiasố bị chiasố chiaC. 86 206A. 86 620B. 86 260Đáp án: BChoïn ñaùp aùn ñuùngD. 86 026Kết quả của phép tính : 4313 x 20 là00:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01HẾT GIỜC. 10 dư 4 A. 10 dư 2B. 10 dư 3 Đáp án: DChoïn ñaùp aùn ñuùngD. 10 dư 5 Kết quả của phép chia: 1235 : 123 là00:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01HẾT GIỜDặn dòVề nhà xem lại bài. Xem trước bài“Dấu hiệu chia hết cho 2”Luyện tập chungToán: KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺTOÁN:Luyện tập chung Vừa rồi các em đã được ôn lại cách thực hiện các phép tính nhân, chia với số có hai, ba chữ số và cách đọc các thông tin trên biểu đồ, cũng như tính toán số liệu trên biểu đồ xem sách trang 90
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_82_luyen_tap_chung_trang_90_le_thi.ppt