Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 78: Chia cho số có ba chữ số - Trường Tiểu học Tân Hưng 3

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 78: Chia cho số có ba chữ số - Trường Tiểu học Tân Hưng 3

a) 1944 : 162 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

* 194 chia 162 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2

1 nhân 6 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3

1 nhân 1 bằng 1; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0

* Hạ 4; được 324; 324 chia 162 được 2, viết 2

2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0

2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nh? 1

2 nhân 1 bằng 2 thờm 1 b?ng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0,

 viết 0

b) 8469 : 241 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

* 846 chia 241 được 3, viết 3

3 nhân 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3

3 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2, viết 2 nh? 1

3 nhân 2 bằng 6, thờm 1 b?ng 7; 8 trừ 7 bằng 1, viết 1

* Hạ 9; được 1239; 1239 chia 241 được 5, viết 5

5 nhân 1 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4

5 nhân 4 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 nh? 2

5 nhân 2 bằng 10, thờm 2 b?ng 12 ; 12 trừ 12

 bằng 0, viết 0

 

ppt 14 trang ngocanh321 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 78: Chia cho số có ba chữ số - Trường Tiểu học Tân Hưng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG 3Toỏn – Lớp 4Chia cho số cú ba chữ số. KIỂM TRA BÀI CŨĐặt tớnh rồi tớnh2420 : 122996 : 28242012020 82012996281070196 0 2996281070196 0 3ToỏnCHIA CHO SỐ Cể BA CHŨ SỐ2 a) 1944 : 162 = ? 1944162 Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 194 chia 162 được 1, viết 110 3 20324 0 01 nhân 2 bằng 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 21 nhân 6 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3* Hạ 4; được 324; 324 chia 162 được 2, viết 21 nhân 1 bằng 1; 1 trừ 1 bằng 0, viết 01944 : 162 =122 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ 12 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 02 nhân 1 bằng 2 thờm 1 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0, viết 019443 b) 8469 : 241 = ? 8469241 Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 846 chia 241 được 3, viết 331 2541239 033 nhân 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 33 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2, viết 2 nhớ 1* Hạ 9; được 1239; 1239 chia 241 được 5, viết 53 nhân 2 bằng 6, thờm 1 bằng 7; 8 trừ 7 bằng 1, viết 18469 : 241 =35(dư 34)5 nhân 4 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 nhớ 25 nhân 1 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 45 nhân 2 bằng 10, thờm 2 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 08469a) 1944 : 162 = ? 1944 162 0324 000 1944 : 162 = 12b) 8469 : 241 = ? 8469 241 1239 0348469 : 241 = 35 (dư 34)12 x 162 = 194435 x 241 + 34 = 8469Thử lại1235Bài 1: Đặt tính rụ̀i tính :a) 2120 : 4242120 424 0 521201935 : 3541935 354 165 5Bài 2: Tính giá trị của biờ̉u thức8700 : 25 : 4 = 348 : 4= 878700 : 25 : 4= 8700 : (25 x 4)= 8700 : 100= 87Cỏch 1:Cỏch 2:CỦNG CỐ - DẶN Dề* Cỏc em về nhà: Chuẩn bị bài sauTIẾT HỌC KẾT THÚCCảm ơn cỏc em học sinh!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_78_chia_cho_so_co_ba_chu_so_truong.ppt