Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trần Thị Trà Huy
1. Đặt tính rồi tính:
a. 4674 : 82
2488 : 35
b. 5781 : 47
9146 : 72
2. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Tóm tắt
12 cái: 1 tá
3500 cái: ? Tá
thừa: ? bút chì
Bài giải
Số tá bút chì đóng gói được nhiều nhất là:
3500: 12 = 291 (tá)
thừa 8 bút chì
Đáp số: 291 tá
thừa 8 bút chì
3. Tìm x
75 x X = 1800
b) 1855 : X = 35
X là số chia
Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trần Thị Trà Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ1Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018ToánKiÓm tra:1. Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD. H·y chØ ra ra c¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc vu«ng gãc víi nhau.ABCDC¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc víi nhau lµ: C¹nh AB vu«ng gãc c¹nh BC, c¹nh BC vu«ng gãc víi c¹nh CD, c¹nh CD vu«ng gãc víi c¹nh AD, c¹nh AD vu«ng gãc víi c¹nh AB.2. Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành mấy góc vuông?1234NhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê thămlíp Lớp 4EMÔN: TOÁNTrường Tiểu học Trần Quốc ToảnGi¸o viªn thùc hiÖn: Trần Thị Trà HuyThứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020To¸n397 : 36 = 288 : 24 = Đặt tính rồi tính:Kiểm tra bài cũ24288 36397121124 4848 036 37 36 111(dư 1)12a) 8192 : 64 = ?819264Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 81 chia 64 được 181: 64 = ?, viết 1;11 nhân 4 bằng 4, viết 4;41 nhân 6 bằng 6, viết 6;681 trừ 64 bằng 17, viết 17.17Hạ 99, được 179179 : 64 = ?; 179 chia 64 được 2, viết 2.22 nhân 4 bằng 8, viết 8;82 nhân 6 bằng 12, viết 12;12179 trừ 128 bằng 51, viết 51.5 1Hạ 22, được 512;512 : 64 = ?512 chia 64 được 8, viết 8;88 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3;28 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51;5 1512 trừ 512 bằng 0, viết 0. 08192 : 64 = 128Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)I. Lý thuyếtb) 1154 : 62 = ?Chia theo thứ tự từ trái sang phải:1154 62115: 62 = ?115 chia 62 được 1, viết 1;1 1 nhân 2 bằng 2, viết 2;2 1 nhân 6 bằng 6, viết 6;6 115 trừ 62 bằng 53, viết 53.53Hạ 44, được 534534 : 62 = ?; 534 chia 62 được 8, viết 8;8 8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1;6 8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49 viết 49;49 534 trừ 496 bằng 38, viết 38.381154 : 62= 18(dư 38)Bài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)I. Lý thuyếtMôn: TOÁN1. Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 b) 5781 :47 2488 : 35 9146 : 72Bài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hànhMôn: TOÁN1. Đặt tính rồi tính:4674 82410 57 574 574 02488 35245 71 38 35 35781 4747 1231089414114109146 7272 1271941445065042Bài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hànhMôn: TOÁN a. 4674 : 82 2488 : 35 b. 5781 : 47 9146 : 722. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì? Tóm tắt12 cái: 1 tá3500 cái: ? Tá thừa: ? bút chìBài giải Số tá bút chì đóng gói được nhiều nhất là:3500: 12 = 291 (tá) thừa 8 bút chìĐáp số: 291 tá thừa 8 bút chìBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hànhMôn: TOÁN3. Tìm x75 x X = 1800 75 x X = 1800 X = 1800 : 75 X = 24 1855 : X = 35 X = 1855 : 35 X = 53Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hànhb) 1855 : X = 35X là thừa số chưa biếtMuốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biếtX là số chiaMuốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thươngCủng cốHãy chọn đáp án đúng:1. 3285 : 73 = ?A. 45B. 46C. 472. 3196 : 68 = ?A. 37B. 47C. 57Dặn dò Chúc thầy cô sức khỏe,Các em chăm ngon, học giỏi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_73_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep_t.ppt