Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 70: Chia một tích cho một số - Trường Tiểu học Tân Hưng 3

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 70: Chia một tích cho một số - Trường Tiểu học Tân Hưng 3

a/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức.

(9 x 15) : 3;

9 x (15 : 3);

(9 : 3) x 15.

Ta có:

(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45

9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45

(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45

Vậy: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15

Kết luận: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên

có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số kia.

b/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.

(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)

Ta có:

(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35

7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35

Vậy: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)

Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15 ?

Ta không tính (7 : 3) x 15, vì 7 không chia hết cho 3.

Kết luận 2:Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.

 

ppt 19 trang ngocanh321 3170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 70: Chia một tích cho một số - Trường Tiểu học Tân Hưng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG 3Tốn – Lớp 4Chia một tích cho một số. KIỂM TRA BÀI CŨTốnChia một tích cho một số. a/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức. 9 x (15 : 3);(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45(9 x 15) : 3;(9 : 3) x 15.(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 459 x (15 : 3) = 9 x 5 = 451. Ví dụTa có:Vậy: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15Một tíchMột sốKết luận: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số kia.b/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3) Vậy: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15 ? Ta không tính (7 : 3) x 15, vì 7 không chia hết cho 3.Kết luận 2:Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7. Ta có: (7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35 7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35Em cĩ nhận xét gì từ hai biểu thức bằng nhau trên?Ghi nhớ:Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia. (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3 )x 15Một sốMột tích (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3) Một sốMột tíchKhi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể thực hiện như thế nào? ToánCHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐCách 1: (8 x 23) : 4 = 184 :4 = 46a/ (8 x 23): 4(8 x 23) : 4 = 8 :4 x 23 = 2 x 23 = 46Cách 2: b/ (15 x 24): 6Cách 1: Cách 2: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60(15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60Bài 1: Tính bằng hai cáchThứ sáu, ngày 1 tháng 12 năm 2017ToánCHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐKết luận: Nhân trước, chia sauCách 1: Cách 2: Lưu ý : Cách 2 chỉ thực hiện được khi ít nhất có một thừa số chia hết cho số chia.(8 x 23) : 4 = 184 :4 = 46(8 x 23) : 4 = 8 :4 x 23 = 2 x 23 = 46Chia trước, nhân sau. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (25 x 36) : 9Đáp án: (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100Nháp Khi thực hiện tính giá trị của các biểu thức, các em nên quan sát kĩ để áp dụng các tính chất đã học vào việc tính tốn cho thuận tiện. Bài 3: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?Tóm tắt: Mỗi tấm vải: 30mCo ù5 tấm vảiBán số vải = ... m vải?15Bài giảiCửa hàng có số mét vải là:30 x 5 = 150 (m)Cửa hàng đã bán số mét vải là:150 : 5 = 30 (m)Đáp số: 30 m(Bài toán còn có thể giải bằng cách khác)Cách 2:Bài giảiSố tấm vải cửa hàng bán được là:5 : 5 = 1 (tấm)Số mét vải cửa hàng bán được là:30 x 1= 30 (m)Đáp số: 30 mCách 3:Bài giảiNếu số vải bán được chia đều cho các tấm vải thì mỗi tấm vải bán đi là:30 : 5 = 6 (m)Tổng số mét vải cửa hàng bán đi là:6 x 5 = 30 (m)Đáp số: 30 m Ai nhanh h¬n ? 1. Tính chất chia một tích cho một số là gì? Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.Câu 2: Em hãy cho biết cách làm nào đúng?(16 x 25) : 4 = (16 : 4) x 25 = 4 x 25	 = 100b. (54 x 3) : 6 = 54 : 6 : 3	 = 9 : 3	 = 3Đáp án: a 	 - VỊ nhµ häc thuéc tÝnh chÊt «n l¹i bµi ChuÈn bÞ bµi tiếp theo 	DẶN DÒCHUC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC TỐT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_70_chia_mot_tich_cho_mot_so_truong.ppt