Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Hưng 3

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Hưng 3

Diện tích hình vuông là:

1 x 1 = 1 (cm2)

1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.

- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: Đề - xi - mét vuông.

- Đề -xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.

- Đề - xi – mét vuông viết tắt là: dm2

Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh là 10 cm.

Bài giải

Diện tích hình vuông là:

10 x 10 = 100 (cm2)

Đáp số: 100 cm2

10cm = 1dm

100cm2=1dm2

1dm2 =100 cm2

Bài 1: Đọc

32dm2:

mươi hai đề - xi - mét vuông.

911dm2

1952dm2

492 000dm2

ppt 22 trang ngocanh321 6300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Hưng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG 3 Toán – Lớp 4Đề - xi – mét- vuông. KIỂM TRA BÀI CŨ Tính : 740 x 30 = 2463 x 500 = 22 200 1 231 500ToánĐề - xi – mét- vuông. 1cm1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.1 x 1 = 1 (cm2)1cm2Diện tích hình vuông là:1dm - Đề - xi – mét vuông viết tắt là: dm2(dm2)Diện tích hình vuông là:1 x 1 = 11dm2Đề-xi–mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?. - Đề -xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm. - Đề - xi – mét vuông viết tắt là: dm2 - Đề -xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: Đề - xi - mét vuông. Bài giảiHãy tính diện tích của hình vuông có cạnh là 10 cm.10 x 10 = 100 10cm = 1dm100cm2=1dm2 1dm2 cm2 Đáp số: 100 cm2Diện tích hình vuông là:(cm2)100 cm2 = 10cm = 1dm100cm2=1dm2 1dm2 100 cm2 = Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông:1dmMột đề-xi-mét vuông (1dm2)Ta thấy hình vuông có diện tích 1dm2 gồm 100 hình vuông có diện tích 1cm2 xếp lại.1cm1cm21dm2 =Hình vuông có diện tích 1dm2 được chiathành bao nhiêuhình vuông nhỏ códiện tích 1cm2 100 cm2 Đề - xi – mét vuông là đơn vị đo diện tích.1dm2 = 100cm2Đề - xi – mét vuông viết tắt là: dm2 32dm2:911dm2 1952dm2 492 000dm2 Bài 1: ĐọcBa mươi hai đề - xi - mét vuông.Bài 2: Viết theo mẫu:ĐọcViếtMột trăm linh hai đề-xi-mét vuông. 102dm2Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông. Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông. Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông.812dm21969dm22812dm2Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1dm2 = .. cm2 100cm2 = . dm2 1001 48dm2 = ...... cm2 2000cm2 = ...... dm2 Bài 4: >, 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1997dm2 = ......cm2 9900cm2 = dm2 2001 cm2 20 dm2 10cm2 4. >, <, =? ..cm26 dm2 3cm2 603 cm2 ..cm2 Chu Thị Soa – Hải Châu- Đà Nẵng Phép trừ MÔN TOÁN TUẦN 6 CHU THỊ SOADặn dò:Xem trước bài tiếp theoChào tạm biệt các em học sinh thân yêu!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_54_de_xi_met_vuong_truong_tieu_hoc.ppt