Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Nguyễn Thị Thúy

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Nguyễn Thị Thúy

Hoạt động 1: Tìm hiểu đơn vị đo diện tích là đề-xi-mét vuông

Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối quan hệ giữa đề-xi-mét vuông với xăng-ti-mét vuông

Hoạt động 3: Luyện tập

Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm

Đề xi mét vuông viết tắt là: dm2

Bài 1: Đọc

32 dm2 911 dm2

1952dm2 492000 dm2

Bài 2: Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông.

Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông.

Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông.

 

ppt 43 trang ngocanh321 3690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Nguyễn Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN ĐỀ-XI-MÉT VUÔNGGiáo viên: Nguyễn Thị ThúyKhởi độngĐối mặt 230 x 20 = 4600 17 x 200 = 3400 150 x 30 = 4500 6800 : 100 = 68 9000 : 1000 = 9 420 : 10 = 42 75 x 1000 = 75000 300 kg = tạ 3 120 tạ = tấn 12 4000g = kg 4 82 x 100 = 8200 150 x 20 = 3000 250 x 30 = 7500 25 x 400 = 10000 15 x 600 = 9000 150 x 60 = 9000 760 cm = dm 76 490 dm = cm 4900Kể tên đơn vị đo diện tích đã học?Xăng - ti - mét vuông Thế nào là xăng - ti - mét vuông?Xăng - ti - mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 xăng – ti - mét. TOÁN ĐỀ-XI-MÉT VUÔNGHoạt động 1: Tìm hiểu đơn vị đo diện tích là đề-xi-mét vuông Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối quan hệ giữa đề-xi-mét vuông với xăng-ti-mét vuôngHoạt động 3: Luyện tập Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH LÀ ĐỀ-XI- MÉT VUÔNG1cm2Một đề xi mét vuông1dm1cmĐề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm1 đề-xi-mét vuôngĐề xi mét vuông viết tắt là: dm2 1dm21dmHoạt động 2: TÌM HIỂU MỐI QUAN HỆ GIƯÃ ĐỀ-XI- MÉT VUÔNG VỚI XĂNG-TI-MÉT VUÔNG1cm2 1dm1dm2 = cm2100?MỘT ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG (1dm2)Sắp xếp lại các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé?dm2cm2 LUYỆN TẬPHoạt động 3:Bài 1: Đọc32 dm2 	 911 dm2 	1952dm2 492000 dm2Bài 2: Viết theo mẫu:ĐọcViết812 dm21969 dm22812 dm2Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông.102 dm2Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông.Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông.Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông.Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm2 = cm2 ; 48 dm2 = cm2 100 cm2 = dm2 ; 2000 cm2 = dm2 1997 dm2 = cm2 9900 cm2 = dm2100480012019970099Bài 5: Đúng hay sai?1dm20cm5cmHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhauĐÚNG HAY SAI?ĐÚNGDiện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhauĐÚNG HAY SAI?SAIDiện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhậtĐÚNG HAY SAI?SAIDiện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuôngĐÚNG HAY SAI?SAII. MỤC TIÊU:- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông.Biết đề-xi-mét –vuông là đơn vị đo diện tích. Biết 1dm2 là diện tích của hình vuông có cạnh 1dm.Biết đọc, viết và so sánh các đơn vị đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông; Biết được : 1dm2 = 100 cm2 và ngược lại.Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2Sang cm2 và ngược lại .- HS vận dụng dược kiến thức để chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.- HSchăm chỉ học tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_54_de_xi_met_vuong_nguyen_thi_thuy.ppt