Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Nguyễn Thành Long

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Nguyễn Thành Long

Ví dụ 1: a) Tính:

1324 x 20 = ?

20 = 2 x .?

GỢI Ý: Ta có thể chuyển thành nhân một số với 10

1324 x 20

Hạ chữ số 0 tận cùng của thừa số thứ hai xuống

- Các chữ số còn lại ta nhân bình thường giống như nhân với số có một chữ số.

Vậy:

1324 x 20 = 26480

Ví dụ 2: b) Tính

230 x 70 = ?

GỢI Ý: Ta có thể chuyển thành nhân một số với 100

Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải:

Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái.

Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.

ppt 27 trang ngocanh321 2890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Nguyễn Thành Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4Môn: ToánGV: Nguyễn Thành LongTuần 11 – Tiết 53Nhân với số có tận cùnglà chữ số 0 KIỂM TRA BÀI CŨVƯỜN HOA CỦA EM20 = 2 x ........Chọn đáp án đúng nhất5 B. 10C. 25 D. 100123 x 100 = .......?Chọn đáp án đúng nhất1203 B. 12003C. 1230 D. 123001324 x 10 = ........?Chọn đáp án đúng nhất1324 B. 13204C. 13240 D. 132400Bạn thật giỏi!Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 01324 x 10 = 132401324 x 20 = ?Ví dụ 1: a) Tính:1324 x 20 = ?20 = 2 x ...?10Thảo luậnGỢI Ý: Ta có thể chuyển thành nhân một số với 10 Trình bày phần TLVí dụ 1: a) Đặt tính rồi tính: 1324 x 20132420xVí dụ 1: a) Đặt tính rồi tính: 1324 x 20132420x00224361248Vậy:1324 x 20 = 26480-Hạ chữ số 0 tận cùng của thừa số thứ hai xuống- Các chữ số còn lại ta nhân bình thường giống như nhân với số có một chữ số.Ví dụ 1: a) Đặt tính rồi tính: 1324 x 20132420x00224361248Vậy:1324 x 20 = 26480-Hạ chữ số 0 tận cùng của thừa số thứ hai xuống- Các chữ số còn lại ta nhân bình thường giống như nhân với số có một chữ số.1Ví dụ 1: a) Đặt tính rồi tính: 1324 x 20132420x00224361248Vậy:1324 x 20 = 26480-Hạ chữ số 0 tận cùng của thừa số thứ hai xuống- Các chữ số còn lại ta nhân bình thường giống như nhân với số có một chữ số.21Ví dụ 2: b) Tính230 x 70 = ?70 = 7 x ?10GỢI Ý: Ta có thể chuyển thành nhân một số với 100230 = 23 x ?10Thảo luậnTrình bày phần TLĐặt tính rồi tính:23070xVí dụ 2: 230 x 70 Thảo luậnĐặt tính rồi tính:23070x0007312016Vậy:230 x 70 = 16100Ví dụ 2: 2Ví dụ 1: 1324 x 20132420x04628Ví dụ 2: 230 x 701x000720163Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải làm thế nào? - Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái.- Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải:Bài 1: Đặt tính rồi tính:* Luyện tập thực hành:a) 1342 x 40b) 13546 x 30c) 5642 x 2001 342 40x13 456 30x5 642 200x863508630404821100- Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái.- Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải:Bài 2: Tính:a) 1326 x 300 =b) 3450 x 20 =c) 1450 x 800 =* Luyện tập thực hành:397 80069 0001 160000-Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái.-Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải:NHẬN XÉT - DẶN DÒÔn bài Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Xem bài mới: Đề-xi-mét vuôngKÝ DUYỆT TUẦN 11TỔ TRƯỞNG XEMBGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_53_nhan_voi_so_co_tan_cung_la_chu_s.ppt