Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Trường Tiểu học Tân Thành
KIỂM TRA BÀI CŨ.
* Đặt tính rồi tính: 214 325 x 4
* Tính: 321475 + 423 507 x 2
= 321 475 + 847 014
= 1168 489
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
5 x 7 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a luôn luôn bằng nhau, ta viết :
a x b = b x a
Ghi nhớ:
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tích thì tích không thay đổi.
Bài 2: Tính:
a. 1357 x 5 =6785
7 x 853 =5971
b. 40263 x 7 =281841
5 x 1326 =6630
c. 23 109 x 8 =184872
9 x 1 427 = 12843
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Trường Tiểu học Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNHToán – Lớp 4/2Tính chất giao hoán của phép nhân. * Đặt tính rồi tính: 214 325 x 4214 325x 4857 300* Tính: 321475 + 423 507 x 2 = 1168 489= 321 475 + 847 014KIỂM TRA BÀI CŨ.a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức7 x 5 và 5 x 77 x 5 = 5 x 7 = Vậy: 7 x 5 5 x 73535=Ta có: Tính chất giao hoán của phép nhânToánb.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:aba x bb x a8 x 4 = 32a x b = b x a* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?4867454 x 8 = 326 x 7 = 427 x 6 = 425 x 4 = 204 x 5 = 20* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:- Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 4 x 6 = 6 x 207 x 7 = x 207b. 3 x 5 = 5 x 2138 x 9 = x 2138* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích tích như thế nào ?- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.4739a. 1357 x 5 =67855971b. 40263 x 7 =2818416630c. 23 109 x 8 =184872128439 x 1 427 = Bài 2: Tính: 7 x 853 =5 x 1326 =4 x 21453964 x 6e) 10287 x 5b) ( 3 + 2 ) x 10287d) ( 2100 + 45 ) x 4g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)* Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x = x a = a11Điền số thích hợp vào ô trống :1009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầu11a x = x a = 000Điền số thích hợp vào ô trống :1009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầuChuẩn bị bàiLuyện tập trang 59CHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_50_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nha.ppt