Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 39: Luyện tập chung trang 48 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 39: Luyện tập chung trang 48 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long

Bài 3

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 98 + 3 + 97 + 2 b) 364 + 136 + 219+ 181

 56 + 399 + 1+ 4

b) 364 + 136 + 219 +181

 = (364+136) + (219 +181)

 = 500 + 400

 = 900

56 + 399 + 1+ 4

= (56 + 4) + ( 399 + 1)

= 60 + 400

= 460

178 + 277 + 123 + 422

= (178 + 422) + (277 + 123 )

= 600 + 400

= 1000

Bài 4

Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?

Cách 1

 Số lít nước trong thùng bé là:

 (600 – 120) : 2 = 240 ( l )

 Số lít nước trong thùng to là :

 600 – 240 = 360 ( l )

Đáp số: Thùng bé : 240 lít nước

 Thùng to : 360 lít nước

Cách 2

Số lít nước trong thùng to là:

 (600 + 120) : 2 = 360 ( l )

Số lít nước trong thùng bé là:

 600 – 360 = 240 ( l )

 Đáp số: Thùng to : 360 lít nước

 Thùng bé : 240 lít nước

ppt 16 trang ngocanh321 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 39: Luyện tập chung trang 48 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4Môn: ToánGV: Nguyễn Thành LongTuần 8 – Tiết 38LUYỆN TẬPKIỂM TRA BÀI CŨ Tính giá trị biểu thức 30 – 13 + 18 : 3 Hãy nêu yêu cầu bài tập sau: 30 – 13 + 18 : 3= ?Tính chất kết hợp của phép cộng : (a + b ) + c = a + ( b + c)Đây là tính chất nào của phép cộng? (a + b ) + c = a + ( b + c)2Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó : (a + b) = 30 (a – b) = 6 a = ? b = ? Đây là dạng bài tập nào? (a + b) = 30 (a – b) = 6 a = ? b = ?Tính chất giao hoán của phép cộng : a + b = b + aĐây là tính chất nào của phép cộng? a + b = b + a314Luyện tậpThứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2020Toán Tính rồi thử lại:35 26927 485 4-Hoặc:Thử lại: 62 754 35 269 62 75427 48527 485-35 26980 326 Thử lại: 34 607 45 719 45 719 34 607 80 326 _++Bài 1a. 35269 + 27485 80326 – 457195726Tính giá trị của biểu thức:a, 570 - 225 - 167 + 67b, 468 : 6 + 61 x 2 168 x 2 : 6 x 4 5625 - 5000: (726 : 6 - 113)Bài 2= 345 - 167 + 67= 178 + 67= 245= 78 + 61 x 2= 78 + 122= 200= 336 : 6 x 4= 56 x 4 = 224 = 5625 - 5000 : (121 - 113)= 5625 - 5000 : 8= 5625 - 625 = 5000Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 98 + 3 + 97 + 2 b) 364 + 136 + 219+ 181 56 + 399 + 1+ 4 178 + 277 + 123 + 422 a) 98 + 3 + 97 + 2= (98 + 2) + ( 97 + 3)= 100 + 100= 200 56 + 399 + 1+ 4= (56 + 4) + ( 399 + 1)= 60 + 400= 460 b) 364 + 136 + 219 +181 = (364+136) + (219 +181) = 500 + 400 = 900 178 + 277 + 123 + 422= (178 + 422) + (277 + 123 )= 600 + 400= 1000 Bài 3 Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?600 lítThùng béThùng to 120 lít ? lít ?lít Tóm tắt:Bài 4 Bài giải Cách 1 Số lít nước trong thùng bé là: (600 – 120) : 2 = 240 ( l ) Số lít nước trong thùng to là : 600 – 240 = 360 ( l )Đáp số: Thùng bé : 240 lít nước Thùng to : 360 lít nước Cách 2Số lít nước trong thùng to là: (600 + 120) : 2 = 360 ( l )Số lít nước trong thùng bé là: 600 – 360 = 240 ( l ) Đáp số: Thùng to : 360 lít nước Thùng bé : 240 lít nước Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?Bài 4Củng cố Trò chơi củng cố Khi biết tổng và hiệu của hai số ta tìm số bé bằng cách nào? A. ( Tổng + Hiệu ) : 2 B. ( Tổng - Hiệu ) : 2 C. Tổng - Hiệu : 2 B. ( Tổng - Hiệu ) : 2Câu hỏi 1:12345 Khi biết tổng và hiệu của hai số ta tìm số lớn bằng cách nào? A. Tổng + Hiệu : 2 B. Tổng – Hiệu : 2 C. (Tổng + Hiệu) : 2 C. ( Tổng + Hiệu ) : 2Câu hỏi 2:12345 Giá trị của biểu thức: 20 – 10 : 5 là? A. 18 B. 2 C. 10 A. 18Câu hỏi 3:12345 Với biểu thức : 18 + 3 + 17 + 2 Cách tính nào thuận tiện nhất? A. ( 18 + 2 ) + ( 17 + 3 ) B. ( 18 + 3 ) + ( 17 + 2 ) C. ( 18 + 17 ) + ( 3 + 2 ) A. ( 18 + 2 ) + ( 17 + 3 ) Câu hỏi 4:12345Dặn dò Chuẩn bị bài tiếp theo: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.TỔ TRƯỞNG XEMKÝ DUYỆT TUẦN 8BGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_39_luyen_tap_chung_trang_48_nam_hoc.ppt