Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 29: Phép cộng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 29: Phép cộng

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 4 tấn 85 kg = ;2 phút 10 giây = . giây

Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số sau:

 36; 42 và 57.

Số trung bình cộng của 36; 42 và 57 là:

(36 + 42 + 57) : 3 = 45

a) 48352 + 21026 = ?

Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:

2 cộng 6 bằng 8, viết 8.

5 cộng 2 bằng 7, viết 7.

3 cộng 0 bằng 3, viết 3.

8 cộng 1 bằng 9, viết 9.

2 cộng 4 bằng 6, viết 6.

48352 + 21026 = 69378

b) 367859 + 541728 = ?

Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:

 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1

 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8

 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1

 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1

 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

367859 + 541728 = 909587

 Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta làm như thế nào? Thực hiện các phép tính theo thứ tự nào?

 

ppt 12 trang ngocanh321 3460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 29: Phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 4TUẦN 6. TIẾT 4KHỞI ĐỘNGBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn 85 kg = ;2 phút 10 giây = ... giây4085 130Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 36; 42 và 57.Số trung bình cộng của 36; 42 và 57 là:(36 + 42 + 57) : 3 = 45a) 48352 + 21026 = ?4835221026 8736 9Cộng theo thứ tự từ phải sang trái: 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.48352 + 21026 = 69378 +b) 367859 + 541728 = ?367859541728 78590Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:367859 + 541728 = 909587 9 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1. 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.+ Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta làm như thế nào? Thực hiện các phéptính theo thứ tự nào?a) 4682 + 2305 5247 + 2741 Bài 1: Đặt tính rồi tính ( Học sinh làm vào vở) b) 2968 + 6524 3917 + 5267 Bài 1: Đặt tính rồi tính46822305 +6987 5247 2741 7988+ 2968 6524 9492+ 3917 5267 9184+a) 4685 + 2347 Bài 2: Tính57696 + 814 b)186954 + 247436 793575 + 6425 6094 + 8566514625 + 82398 a) 4685 + 2347 =57696 + 814 =703258510Bài 2: Tínhb) 186954 + 247436 = 434390793575 + 6425 = 8000006094 + 8566 =14660514625 + 82398 =597023Tóm tắtCây lấy gỗ : 325 164 cây Cây ăn quả : 60 830 cây cây ? Bài 3: Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây ?Tóm tắtCây lấy gỗ : 325 164 cây Cây ăn quả : 60 830 cây cây ? Bài giải Số cây cả huyện đó đã trồng được là : 325164 + 60830 = 385994 (cây)Đáp số : 385994 cây Bài 3:Bài 4: Tìm xa) x – 363 = 975 x = 975 + 363x = 1338 b) 207 + x = 815 x = 815 - 207 x = 608 HS nêu lại quy tắc tìm số bị trừ, số hạng.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_29_phep_cong.ppt