Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 28: Luyện tập chung trang 36 - Năm học 2020-2021 - Huỳnh Quốc Hân

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 28: Luyện tập chung trang 36 - Năm học 2020-2021 - Huỳnh Quốc Hân

Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.

A: 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050

b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :

A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8

c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275684 752; 684 725 là :

A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725

d. 4 tấn 85 kg = kg

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058

e. 2 phút 10 giây = giây

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30 B. 210 C. 130 D. 70

* Bài 2 : Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung,Thực đã đọc trong một năm:

a. Hiền đọc được 33 quyển sách.

b. Hòa đọc được 40 quyển sách.

c. Hòa đọc được nhiều hơn Thực 15 quyển sách.

d . Trung đọc được ít hơn Thực 3 quyển sách.

e . Hòa đọc được nhiều sách nhất.

g . Trung đọc được ít sách nhất.

h . Trung bình mỗi bạn đọc được 30 quyển sách.

 

ppt 7 trang ngocanh321 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 28: Luyện tập chung trang 36 - Năm học 2020-2021 - Huỳnh Quốc Hân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN BÀOMÔN: TOÁNGIÁO VIÊN: HUỲNH QUỐC HÂN Em sinh năm 2010 . Em sinh vào thế kỷ nào? KIỂM TRA BÀI CŨThứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2020Toán Năm nay em bao nhiêu tuổi ? ToánBài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.LUYỆN TẬP CHUNGa) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:B. 5 050 050C. 5 005 050 A. 505 050D. 50 050 050D. 50 050 050A. 80 000B. 8000C. 800b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :D. 8B. 8000c) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là :A. 684 257D. 684 752B. 684 725 C. 684 275 D. 684 752d ) 4 tấn 85 kg = kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 485B. 4850C. 4085D. 4058 C. 4085Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.e) 2 phút 10 giây = giâySố thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30B. 210C. 130D. 70 C. 130Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNG* Bài 2 : Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung,Thực đã đọc trong một năm:Hiền51015202225303335400HòaTrungThựca. Hiền đọc được bao nhiêu quyển sách?b. Hòa đọc được bao nhiêu quyển sách?c. Hòa đọc được nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?d . Ai đọc được ít hơn Thực 3 quyển sách?e . Ai đọc được nhiều sách nhất?g . Ai đọc được ít sách nhất?h . Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?a. Hiền đọc được 33 quyển sách.b. Hòa đọc được 40 quyển sách.c. Hòa đọc được nhiều hơn Thực 15 quyển sách.d . Trung đọc được ít hơn Thực 3 quyển sách.e . Hòa đọc được nhiều sách nhất.g . Trung đọc được ít sách nhất.h . Trung bình mỗi bạn đọc được 30 quyển sách.Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNG* Bài 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được 1/2 bằng số mét vải bán trong ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?Bài giảiNgày thứ hai cửa hàng bán được :120 : 2 = 60 ( m)Ngày thứ ba cửa hàng bán được : 120 x 2 = 240 (m)Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được :( 120 + 60 + 240) : 3 =140 ( m)Đáp số : 140 m vảiThứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2020Chúc quý thầy cô mạnh khỏe !Chúc các em học tốt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_28_luyen_tap_chung_trang_36_nam_hoc.ppt