Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (Tiết 2) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (Tiết 2) - Năm học 2021-2022

A. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

Em điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm trong các bài sau rồi giải các bài toán đó:

1. Tổng số gà và vịt bác Ba nuôi được là . con. Số gà hơn số vịt là . con. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt?

2. Tổng số tuổi của hai chị em trong gia đình là . tuổi. Em ít hơn chị tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi?

 

pptx 11 trang Khắc Nam 23/06/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (Tiết 2) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021 
KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI: “Ai nhanh nhất” 
Em hãy viết lại công thức tìm số bé? 
 Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2 
Em hãy viết lại công thức tìm số lớn? 
 Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 
Mục tiêu 
 Em biết: 
- Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Toán 
Bài 22. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
 (tiết 2) 
Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021 
Toán 
Bài 22. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
 (tiết 2) 
Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021 
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 
Giải các bài toán sau: 
 1. Tổng của hai số là 100. Hiệu của chúng là 20. Tìm hai số đó. 
Số lớn: 
Số bé: 
20 
100 
? 
? 
Ta có sơ đồ: 
Bài giải 
Số bé là: 
 (100 – 20 ) : 2 = 40 
Số lớn là: 
 Đáp số: Số bé: 40 
 Số lớn: 60 
Hoặc: Số lớn là: 
 (100 + 20 ) : 2 = 60 
 Số bé là: 
 Đáp số: số lớn: 60 
 Số bé: 40 
 100- 40 = 60 
 100- 60 = 40 
 2. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi? 
Bài giải 
Tuổi bố: 
Tuổi mẹ: 
5 tuổi 
69 tuổi 
? Tuổi 
? Tuổi 
Ta có sơ đồ: 
 Tuổi bố là: 
 (69 + 5 ) : 2 = 37 (tuổi) 
 Tuổi mẹ là: 
 69 – 37 = 32 (tuổi) 
 Đáp số: Bố : 37 tuổi 
 Mẹ: 32 tuổi 
Cách 2: Tuổi mẹ là: 
 (69 - 5 ) : 2 = 32 (tuổi) 
 Tuổi bố là: 
 69 – 32 = 37 (tuổi) 
 Đáp số: Mẹ : 32 tuổi 
 Bố : 37 tuổi 
 3. Hai bạn Hằng và Hương hái cam trong vườn, được tất cả 126 quả. Hương hái được ít hơn Hằng 18 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam? 
Bài giải 
Hằng: 
Hương: 
18 quả 
126 quả 
? quả 
? quả 
Ta có sơ đồ: 
 Hằng hái được là: 
 (126 + 18 ) : 2 = 72 (quả) 
 Hương hái được là: 
 Đáp số: Hằng : 72 quả cam 
 Hương: 54 quả cam 
Cách 2: Hương hái được là: 
 (126 - 18 ) : 2 = 54 (quả) 
 Hằng hái được là: 
 Đáp số: Hương : 54 quả cam 
 Hằng: 72 quả cam 
 126 – 72 = 54 ( quả) 
 126 – 54 = 72 (quả) 
 4. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 1 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? 
Bài giải 
Thửa ruộng 1: 
Thửa ruộng 2: 
300 kg 
1500 kg 
? kg 
? kg 
Ta có sơ đồ: 
 Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: 
 (1500 + 300 ) : 2 = 900 (kg) 
 Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 
 Đáp số: Thửa ruộng 1: 900 kg thóc 
 Thửa ruộng 2: 600 kg thóc 
 1500 – 900 = 600 ( kg) 
1 tấn 5 tạ = 1500 kg thóc 
 3 tạ = 300 kg 
 4. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 1 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? 
Bài giải 
Thửa ruộng 1: 
Thửa ruộng 2: 
300 kg 
1500 kg 
? kg 
? kg 
Ta có sơ đồ: 
 Thửa ruộng thứ hai thu hoạchđược là: 
 (1500 - 300 ) : 2 = 600 (kg) 
 Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: 
 Đáp số: Thửa ruộng 2: 900 kg thóc 
 Thửa ruộng 2: 600 kg thóc 
 1500 - 600 = 900 ( kg) 
1 tấn 5 tạ = 1500 kg thóc 
 3 tạ = 300 kg 
Toán 
Bài 22. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
 ( tiết 2) 
Em điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm trong các bài sau rồi giải các bài toán đó: 
1. Tổng số gà và vịt bác Ba nuôi được là ..... con. Số gà hơn số vịt là ..... con. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt? 
2. Tổng số tuổi của hai chị em trong gia đình là .... tuổi. Em ít hơn chị tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi? 
A. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 
150 
30 
30 
 6 
Dặn dò 
1 
Làm bài tập hoạt động ứng dụng 
2 
Xem lại bài đã học 
3 
Chuẩn bị bài mới 
CHÀO CÁC EM ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_22_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu.pptx