Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Nguyễn Thị Tuyết Oanh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Nguyễn Thị Tuyết Oanh

Hoạt động 1:

Đề-ca-gam,

héc-tô-gam

1 hm = dam

Héc-tô-gam viết tắt là hg

1 hg = 10 dag

= 100 g

Hoạt động 2:

Bảng đơn vị đo khối lượng

Nhận xét:

Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.

Nhận xét: Trong số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số

Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1dag = g 3dag = .g 3kg600g = .g

10g = dag 7hg = .g 3kg60g= g

1hg = .dag 4kg = .hg 4dag8g < 4dag="">

10dag = .hg 8kg = .g 2kg15g <>

 

pptx 24 trang ngocanh321 4110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Nguyễn Thị Tuyết Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬNTRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG NHẤTBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬToán 4 – Tuần 4GV: NGUYỄN BÙI TUYẾT OANH– LỚP 4/7BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNGKIỂM TRA BÀI CŨBài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi Sb) 440 tạ : 8 = 55 tấnc) 35 yến < 1 tạa)19 yến + 23 yến = 42 yếnĐSSBài 2: Đổi đơn vịa)2 tấn 85 kg = . kg2085b) 9 tạ = yến90Bảng đơn vị đo khối lượng1 kg = .g1000Hoạt động 1: Đề-ca-gam, héc-tô-gama) Đề-ca-gam1 dam = m101 dag = 10 gĐề-ca-gam viết tắt là dagb) Héc-tô-gam1 hm = dam101 hg = 10 dag= 100 gHéc-tô-gam viết tắt là hgHoạt động 2: Bảng đơn vị đo khối lượngLớn hơn ki-lô-gamKi-lô-gamBé hơn ki-lô-gamkgLớn hơn ki-lô-gamKi-lô-gamBé hơn ki-lô-gamTấnTạYếnkghgdaggLớn hơn ki-lô-gamKi-lô-gamBé hơn ki-lô-gamTấnTạYếnkghgdagg1 tấn= tạ= ..kg1 tạ= yến= kg1 yến= kg1 kg= hg= .g1 hg=...dag= g1 dag= .g1gLớn hơn ki-lô-gamKi-lô-gamBé hơn ki-lô-gamTấnTạYếnkghgdagg1 tấn= 10 tạ=1000kg1 tạ=10yến=100kg1 yến=10kg1 kg= 10hg=1000g1 hg=10dag=100g1 dag=10g1gNhận xét:Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.4321 kgTấnTạYếnKg1234Nhận xét: Trong số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ sốĐổi đơn vị : 2 tấn 13 kg= . kg2013TấnTạYến132Kg0Thực hànhBài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm1dag = g 3dag = .g 3kg600g = .g10g = dag 7hg = ..g 3kg60g= g1hg = ..dag 4kg = ..hg 4dag8g < 4dag ..g10dag = ..hg 8kg = ..g 2kg15g < kg15gb) Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:10g = 1 .. 3 tạ = 30 1000g = 1 7 tấn = 7000 ..10 tạ = 1 2kg = 2000 .Bài 2: Tính270g + 795g = 562dag x 4 = .836dag – 172dag = 924hg : 6 = CỦNG CỐTrò chơiBINGODặn dòChuẩn bị bài : giây, thế kỉCHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚCCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_19_bang_don_vi_do_khoi_luong_nguyen.pptx