Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trịnh Văn Phương

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trịnh Văn Phương

Mục tiêu: Học xong bài học này học sinh đạt được các yêu cầu sau:

 - Nhận biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Vận dụng được để so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề.

So sánh các số tự nhiên

a. Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.

- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 <>

Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 49869 <>

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 123565 = 123565

* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.

 

ppt 13 trang ngocanh321 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trịnh Văn Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTBT TH HOANG THÈNTOÁNLỚP 4 GIÁO VIÊN: TRỊNH VĂN PHƯƠNGSO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰCÁC SỐ TỰ NHIÊN.Mục tiêu: Học xong bài học này học sinh đạt được các yêu cầu sau: - Nhận biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.- Vận dụng được để so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề.Khởi động Xem ai cao hơn So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênSo sánh các số tự nhiên100 99và>Toán Thø sáu ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 202049869 50008và>Thảo luận nhóm 2123565 123565và= So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênSo sánh các số tự nhiênToán - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 99.- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 123565 = 123565* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 49869 2).Thø hai ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2020- Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác trên tia số?012345678910111213- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ). So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên1. So sánh các số tự nhiênToán Thø hai ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2020 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên1. So sánh các số tự nhiênToán * Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8 8).- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).Thø hai ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 20202. Xếp thứ tự các số tự nhiên* Ví dụ: Với các số 2437; 2361; 2450. a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênToán Xếp thứ tự từ bé đến lớn .b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé . Xếp thứ tự từ lớn đến bé là:2361;2437;2450.2361.2437;2450;Thø hai ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2020> ><<== a. 8316; 8136; 8361. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênToán A. 8316; 8136; 8361; a. 1942; 1978; 1952; 1984. * Bài giải:a. 1984; 1978; 1952; 1942.Thø hai ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2020 * Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: * Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:B. 8136; 8316; 8361;C. 8361; 8316; 8136. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênToán Thø hai ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2020 * Bài 4: Lớp 4a1 nhận được 327 quyển vở, lớp 4a2 nhận được 312 quyển vở. A. Lớp 4a1 nhận được nhiều vở hơn. B. Lớp 4a2 nhận được nhiều vở hơn.SĐCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_16_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu.ppt