Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 22 - Bùi Thanh Hải

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 22 - Bùi Thanh Hải

 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 78943; 76843; 79856; 75689; 77892

a. Có bao nhiêu số có một chữ số?

Đáp án: ( 9- 0) + 1 = 10 số

b Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Đáp án: ( 99- 10) + 1 = 90 số

Tìm số tự nhiên x, biết:

a. x < 5="">

b. 2 < x=""><>

x = 0; 1; 2; 3; 4.

b. x = 3; 4

Tìm số tròn chục x, biết:

68 < x=""><>

x = 70; 80; 90

 

ppt 9 trang ngocanh321 6000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 22 - Bùi Thanh Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁNToánLớp:4GV: BÙI THANH HẢILuyện tâp(tr:22) NÀM KT BÀI CŨ	Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 78943; 76843; 79856; 75689; 77892Viết số bé nhất:Có một chữ số:Có hai chữ số: Có ba chữ số: 0101001b. Viết số lớn nhất:Có một chữ số:Có hai chữ số: Có ba chữ số: 999999a. Có bao nhiêu số có một chữ số? Đáp án: ( 9- 0) + 1 = 10 sốb Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đáp án: ( 99- 10) + 1 = 90 số2a.859 67 482 037c. 609 608 < 609 60d. 264 309 = 64 30909923Viết chữ số thích hợp vào ô trống: a. x < 5 b. 2 < x < 5x = 0; 1; 2; 3; 4.b. x = 3; 44Tìm số tự nhiên x, biết:68 < x < 92x = 70; 80; 905Tìm số tròn chục x, biết:Củng cố - Dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_12_luyen_tap_trang_22_bui_thanh_hai.ppt