Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16 - Năm học 2020-2021 - Quàng Văn Áo
- 7 320 103: Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
- 6 500 332: Sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
- 430 108 240: Bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm bốn mươi.
- 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười.
- 731 450 008: Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
- 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một.
5. Viết số, biết số đó gồm:
a) 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.
=> Số đó là: 4 960 537
b) 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị.
=> Số đó là: 4 906 037
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16 - Năm học 2020-2021 - Quàng Văn Áo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH & THCS SỐP CỘPTOÁNLỚP 4A6GIÁO VIÊN: QUÀNG VĂN ÁOBÀI 7: LUYỆN TẬP (TIẾT 1)Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2020ToánKIỂM TRA BÀI CŨ* Đọc và viết các số sau: 321 123 435; 1 234 123.ToánBài 7: Luyện tập (tiết 1)A. Hoạt động cơ bản1. Chơi trò chơi “Đố bạn”:- Em viết một số bất kì, chẳng hạn: 4 046 789- Em đố bạn đọc số em vừa biết- Em và bạn đổi vai cùng chơiSốĐọc số8 956 33317 948 658874 683 478825 847 449Tám triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi baMười bảy triệu chín trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi támTám trăm bảy mươi tư triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi támTám trăm hai mươi lăm triệu tám trăm bốn mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín2. Viết theo mẫu:Đọc sốSốLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàngTrămTriệuHàngChụcTriệuHàngTriệuHàngTrămnghìnHàng chụcnghìnHàngnghìnHàngtrămHàngChụcHàngĐơn vịBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai432 500 705432500705Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. 306 703 001 80 100 368 8 0 1 0 0 6 0 8 Ba trăm linh sáu triệu bảy trăm linh ba nghìn không trăm linh một 3 0 6 7 0 3 0 0 1ToánBài 7: Luyện tập (tiết 2)B. Hoạt động thực hành:3. Đọc các số:47 320 1036 500 332430 108 24021 000 310731 450 0087 000 001- 7 320 103: Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba. - 6 500 332: Sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.- 430 108 240: Bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm bốn mươi.- 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười.- 731 450 008: Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.- 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một.a) Ba trăm bảy mươi lăm triệu. ..b) Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn. ..c) Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy. .d) Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt. ..4. Viết các số sau:375 000 000231 890 000 915 143 407400 056 121b) 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị.5. Viết số, biết số đó gồm:a) 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.=> Số đó là: 4 960 537=> Số đó là: 4 906 037CHÀO CÁC EM!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_12_luyen_tap_trang_16_nam_hoc_2020.ppt