Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122 - Nguyễn Thị Ninh Trang

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122 - Nguyễn Thị Ninh Trang

Hãy nêu các bước khi so sánh hai phân số khác mẫu số

Bước 1:

Quy đồng mẫu số hai phân số

Bước 2:

So sánh hai phân số cùng mẫu số ( vừa tìm)

Bước 3:

So sánh hai phân số đã cho ( ban đầu)

Bài 1: So sánh hai phân số

a) 5/8 và 7/8

5/8 < 7/8="">

15/25 = (15 : 5 )/(25 : 5) = 3/5

giữ nguyên 4/5

ì 3/5 < 4/5="">

nên 15/25 < 4/5="">

Cách 2

15/25 = (15 x 5 )/(25 x 5) = 75/125

4/5 = (4 x 25 )/(5 x 25) = 100/125

Vì 75/125 < 100/125="">

nên 15/25 < 4/5="">

c) 9/7 và 9/8

Ta có

9/7 = (9 x 8 )/(7 x 8) = 72/56

9/8 = (9 x 7 )/(8 x 7) = 63/56

Vì 72/56 > 63/56

nên 9/7 > 9/8

 

pptx 13 trang ngocanh321 2890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122 - Nguyễn Thị Ninh Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phương CanhGiáo viên: Nguyễn Thị Ninh TrangTOÁN Luyện tập ( tr 122) Điền dấu > ; =: nên > = = a) Bài 3: So sánh hai phân sốa) và b) và So sánh hai phân số có cùng mẫu sốSo sánh hai phân số có cùng tử sốSo sánh hai phân số có cùng mẫu sốSo sánh hai phân số có cùng tử sốPhân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơnSo sánh hai phân số có cùng mẫu sốSo sánh hai phân số có cùng tử sốPhân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơnPhân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơna) > b) > ToánLuyện tậpBài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhaua, b, c, Quy đồng So sánh với 1Cách 1: Quy đồngTa có: Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Vì nên a, b,Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1V ; nên Bài 4: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.a) ; ; b) ; ; a) ; ; b) ; Chuẩn bị tiết Luyện tập chung ( tr 123) Ôn lại cách quy đồng các phân số; các dấu hiệu chia hết cho 2 – 3 – 5 – 9 .

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_110_luyen_tap_trang_122_nguyen_thi.pptx