Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107+108: So sánh hai phân số cùng mẫu số. Luyện tập trang 120 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Vui

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107+108: So sánh hai phân số cùng mẫu số. Luyện tập trang 120 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Vui

 Ví dụ:

So sánh hai phân số 2/5 và 3/5

vì 2> 3 nên 2/5 > 3/5

Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

Ví dụ:

So sánh hai phân số 3/5 và 2/5

 vì 3 >2 nên 3/5 > 2/5

 Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn

- Nếu tử số bằng nhau thì phân số bằng nhau.

KIỂM TRA BÀI CŨ

Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?

Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta chỉ cần so sánh hai tử số:

+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

 

ppt 18 trang ngocanh321 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107+108: So sánh hai phân số cùng mẫu số. Luyện tập trang 120 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Trường Tiểu học Tân QuangKính Chào Qúy Phụ Huynh Và Các Em Yêu Mến!GV: TRẦN THỊ VUIToán So sánh hai phân số cùng mẫu số Trang- 119 Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2021Ví dụ:So sánh hai phân số25và35Nhìn hình vẽ ta thấy:ABCD25352535 2525=vàvàvàvàvàMuốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?Trong hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.Thực hành:Bài 1:So sánh hai phân số:a)37và5743và2378và58 2 11và 911b)d)c) 55=55=8555>25 Bài 2: So sánh các phân số với 1: >1;>1; 1. Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:a.;;.154535b.;;.678757c.;;.895979;;.153545;;.576787;;.597989;1211;1611.1011;1011;1211.1611 Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_107108_so_sanh_hai_phan_so_cung_mau.ppt