Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Vũ Ngọc Sơn

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Vũ Ngọc Sơn

Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?

 Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1

Bài tập 3.

Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0

ppt 12 trang ngocanh321 5160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Vũ Ngọc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Trần Phú – Văn Chấn – Yên BáiSo sánh hai phân số cùng mẫu sốToánGiáo viên: Vũ Ngọc SơnLớp: 4BSo sánh hai phân số cùng mẫu sốVí dụ:So sánh hai phân số25và35Nhìn hình vẽ ta thấy:ABCD25352535 2525=vàvàvàvàvàMuốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?Toán: Ví dụ:So sánh hai phân số25và35ABCD25352535 > ;Trong hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.3525Thực hành:Bài 1:Bài 2:a) Nhận xét:25 55=55=8555>25 ;Trong hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.3525Thực hành:Bài 1:Bài 2: b) So sánh các phân số sau với 1:124573;; 111So sánh hai phân số.Baøi taäp 3.Vieát caùc phaân soá beù hôn 1, coù maãu soá laø 5 vaø töû soá khaùc 0 15 25 35 45;;; 65So saùnh caùc phaân soá sau: 55 79 89 1 83 33 1 > < = < a) b) c) d)DẶN DÒ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_107_so_sanh_hai_phan_so_cung_mau_so.ppt