Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Trường Tiểu học Minh Khai

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Trường Tiểu học Minh Khai

MỤC TIÊU

Em biết:

Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.

So sánh một phân số với 1.

Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

 a) Nhận xét:

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

* Cách so sánh một phân số với 1:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

 

ppt 37 trang ngocanh321 5000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Trường Tiểu học Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NÀM Toán 4Hướng dẫn học trang 32GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HƯNGBài 70. So sánh hai phân số cùng mẫu số (tiết 1+2)TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAIKHỞI ĐỘNG NÀM Muốn quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như thế nào?- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.LƯU Ý: CÁC BƯỚC QUY ĐỒNG MẪU SỐ HAI PHÂN SỐ:Chọn mẫu số chung (MSC).Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.Kết luận. NÀM * Các bước quy đồng mẫu số hai phân số (trường hợp mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung), ta làm như sau:- Xác định MSC. Tìm thương của MSC và mẫu số của phân số kia.Lấy tử số và mẫu số của phân số kia nhân với thương tìm được và giữ nguyên phân số có MSC.Kết luận.* Các bước quy đồng mẫu số hai phân số (trường hợp mẫu số chung là mẫu số nhỏ nhất) ta làm như sau:- Xác định MSC. Tìm thương của MSC với từng mẫu số của hai phân số.Lấy tử số và mẫu số của hai phân số đó nhân thương tìm được của từng phân số (Số nhân vào phân số chính là thương của MSC với mẫu số của phân số đó).Kết luận.Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2021ToánBài 70. So sánh hai phân số cùng mẫu số (Tiết 1+2)Hướng dẫn học trang 32MỤC TIÊUEm biết: Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.So sánh một phân số với 1.Hoạt động cơ bản1. Nối các phân số bằng nhau1. Nối các phân số bằng nhau So sánh phần đã tô màu đỏ của hai băng giấy trên. Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.So sánh hai phân số: NÀM Hoạt động thực hành Trong hai phân số cùng mẫu số:- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số:Trong hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.Bài 2: a) Nhận xét:34 44=44=7444>34<*mànên*nênmà11.11.Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.?CÁCH SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MẪU SỐ: * Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số: Trong hai phân số cùng mẫu số:- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.* Cách so sánh một phân số với 1:- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.GHI NHỚ NÀM 3. Nối (theo mẫu): 3. Nối (theo mẫu): Bài 5.Bài 5.* Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số: Trong hai phân số cùng mẫu số:- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.* Cách so sánh một phân số với 1:- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.GHI NHỚ NÀM TRÒ CHƠICùng nhau về đích Chọn đáp án đúng012345678910Hết giờ Chọn đáp án đúng012345678910Hết giờ Chọn đáp án đúng012345678910Hết giờ Chọn đáp án đúng012345678910Hết giờBÀI TẬP LUYỆN TẬP THÊM NÀM Dặn dò CÔ CẢM ƠN CÁC EM. CHÚC CÁC EM:CHĂM NGOAN, HỌC TỐT!CHÀO TẠM BiỆT CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_107_so_sanh_hai_phan_so_cung_mau_so.ppt