Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021

Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021

10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến

* Bài 1(23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. Con bò cân nặng

b. Con gà cân nặng

c. Con voi cân nặng

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg

10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg

- 5 yến 3 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?

- Vì 5 yến = 50 kg nên: 5 yến 3 kg = 50 kg + 3kg = 53 kg

b. 1 tạ = yến 10 yến = tạ 2 tạ = kg

1 tạ = kg 100 kg = tạ 4 tạ 60 kg = kg

- 4 tạ 60 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?

- Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do đó 4 tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg

 

ppt 11 trang ngocanh321 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Điền >; Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán KIỂM TRA BÀI CŨYến, tạ, tấnToán * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg1 yÕn = 10 kg10 kg = 1 yến10kg1 yÕn? yÕn?kg10kg1 yÕn10kg10kg10kg10kg10kg? yÕn5 yÕn1 yÕn1 yÕn? kg20 kgThứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến1 tạ = 10 yến1 tạ = 100 kg? yÕn1 t¹= 100 kg? t¹200kg2 tạYến, tạ, tấnToán 10 yÕn= 20 yến? kg? yÕnThứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg.? kg3 tÊn3000 kg? tÊn2000kg2 tÊnYến, tạ, tấnToán ? t¹= 20 t¹Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020Yến, tạ, tấnToán 1 tấn = 1000 kg1 tấn = 10 tạ1 tạ = 100 kg1 tạ = 10 yến1 yến = 10 kgThứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020b. Con gà cân nặngc. Con voi cân nặnga. Con bò cân nặng* Bài 1(23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp: 2 tạ.2 kg.2 tấn.Yến, tạ, tấnToán . . .. . .. . .Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020Yến, tạ, tấnToán Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 10 1 50 1753 10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg - 1 yến 7 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?- Vì 1 yến = 10 kg nên: 1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg8 - 5 yến 3 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?- Vì 5 yến = 50 kg nên: 5 yến 3 kg = 50 kg + 3kg = 53 kg 1 tạ = kg 100 kg = tạ 4 tạ 60 kg = kgb. 1 tạ = yến 10 yến = tạ 2 tạ = kg10 1 100200 460 1 - Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do đó 4 tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg- 4 tạ 60 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?..................Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấmc. 1 tấn = tạ	 10 tạ = tấn	 1 tấn = kg1050001100020851 - 2 tấn 85 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?- Vì 2 tấn = 2000kg; 2 tấn 85 kg = 2000 + 85 = 2085 kg5 tấn = kg 2 tấn 85 kg = kg 1000 kg = tấnYến, tạ, tấnToán ..................Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020Bài 3: Tính 18 yến + 26 yến = 	135 tạ x 4 = 648 tạ - 75 tạ = 	 512 tấn : 8 = Khi thực hiện các phép tính các số đo đại lượng ta cần lưu ý gì?Khi thực hiện các phép tính các số đo đại lượng ta cần thực hiện bình thường như các số tự nhiên sau đó nghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện cùng một đơn vị đo.44 yến573 tạ450 tạ64 tấnYến, tạ, tấnToán Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020Yến, tạ, tấnToán 	Bài 4Tóm tắt3 tấn3 tạ? tạ Bài giải Số muối lần hai xe chở được là:30 + 3 = 33 (tạ)Số muối cả hai lần xe chở được là:30 + 33 = 63 (tạ)Đáp số : 63 tạ.= 30 tạThứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_bai_18_yen_ta_tan_nam_hoc_2020_2021.ppt