Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2020-2021
Mục tiêu:
Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị của một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số.
Chẳng hạn:
Số “ chín trăm chín mươi chín” viết là: 999
Số “ hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005
Số “ sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba: 685 402 793
Như vậy, ta có thể viết được mọi số tự nhiên
Chẳng hạn:
Số 999, có ba chữ số 9, giá trị chữ số 9 từ phải sang trái như sau:
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng: 387 ; 873 ; 4738; 10 837
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7
837 =
800 + 30 + 7
4738 =
4000+ 700 + 30 + 7
10837 =
10000 + 800 + 30 + 7
Thứ sáu,ngày 25 tháng 9 năm 2020Toán- Lớp 4VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂNKIỂM TRA BÀI CŨ*Viết số thích hợp vào chỗ trống:123; 124; 125; .; .; 0; 2; 4; 6; 8; ..; ; 1; 3; 5; 7; 9; ...; ...; 126 127 12810 12 14 11 13 15TOÁNVIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN Mục tiêu:Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.Chẳng hạn: 10 đơn vị = ...... chục 10 chục = .. trăm 10 trăm = ... nghìn111Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị của một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số.Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?Hệ thập phân gồm mười chữ số.6Số “ chín trăm chín mươi chín” viết là: 999Chẳng hạn:Số “ hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005Số “ sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba: 685 402 793Như vậy, ta có thể viết được mọi số tự nhiên7Chẳng hạn:Số 999, có ba chữ số 9, giá trị chữ số 9 từ phải sang trái như sau:999Hàng trămHàng chụcHàng đơn vị900909Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai.807128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vịNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư2020Năm mươi lăm nghìn năm trăm9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vịBài 1: Viết theo mẫu:58645 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vịHai nghìn không trăm hai mươi2 nghìn, 2 chục 555005 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trămChín triệu năm trăm linh chín9.000.509Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng: 387 ; 873 ; 4738; 10 837Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7837 = 4738 = 10837 = 800 + 30 + 74000+ 700 + 30 + 710000 + 800 + 30 + 7Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):SốGiá trị chữ số 54555756158245 842 7695050050005 000 000Củng cố - Dặn dò1. Nhận xét tiết học.2. Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sauThankyou very much!.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_4_bai_15_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap.pptx