Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 111+112: Luyện tập chung trang 123 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Minh Hiếu
Trong hai phân số cùng mẫu số
- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1;
b) Phân số lớn hơn 1.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho:
75
Chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
c) 75
chia hết cho 9.
Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?
Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6 , 8 thì
chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có
thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh
các tử số của hai phân số mới.
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1.
- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số
đó bằng 1.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số
đó bé hơn 1.
CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 4A!Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Hiếu TRƯỜNG TH&THCS LÊ DUẨNMÔN TOÁNToánThứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2021KHỞI ĐỘNGNêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số.So sánh hai phân số.vàvàNêu cách so sánh phân số với 1.Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1.- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1.Đáp án:Quy đồng mẫu số 2 phân số và= = = = Vì 15 <<<<=1- Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số.- Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.- Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng tử số.Trong hai phân số cùng mẫu số- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.ToánThứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2021Luyện tập chungĐáp án:Với hai số tự nhiên 3 và 5 a) Phân số bé hơn 1 là b) Phân số lớn hơn 1 làVới hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: a) Phân số bé hơn 1; b) Phân số lớn hơn 1.2ToánThứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2021Luyện tập chunga) 75Chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.25932539Nêu dấu hiệu chia hết cho 2Nêu dấu hiệu chia hết cho 5Nêu dấu hiệu chia hết cho 9Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 Dấu hiệu chia hết cho 2Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6 , 8 thì chia hết cho 2.Số chia hết cho 2 là số chẵn. Dấu hiệu chia hết cho 5Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 9Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.2c) 75chia hết cho 9.Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?6 Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho:1ToánThứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2021Luyện tập chungCủng cố:- Tiết toán hôm nay các em học bài gì?- So sánh hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số.- Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng tử số.- Nêu cách so sánh phân số với 1.Trong hai phân số cùng mẫu số- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.- Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1.- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1.Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.Luyện tập chung.Tạm biệt các em!Chúc các em chăm ngoan học tốt !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_4_bai_111112_luyen_tap_chung_trang_123_n.ppt