Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 48: Luyện tập chung

pptx 14 trang Thiên Thủy 11/11/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 48: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 Tính nhẩm
 a) 48 256 x 10 5 437 x 100 7 192 x 1 000 
 = 482 560 = 543 700 = 7 192 000
b) 625 400: 100 395 800 : 10 960 000: 1 000
 = 6 254 = 39 580 = 960 2 Đặt tính rồi tính.
 91 207 x 8 37 872 : 9
 2 615 x 63 175 937 : 35 91 207 x 8 2 615 x 63
 91207 2615
 8 63
729656 7845
 15690
 164745 37 872 : 9 175 937 : 35
37872 9 175937 35
 18 4 208 09 5026
 07 93
 72 237
 0 27 3 Đ, S?
 Trường Tiểu học Hoà Bình có hai mảnh vườn trồng hoa. Mảnh 
vườn trồng hoa hồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 14 m, 
chiều rộng 10 m. Mảnh vườn trồng hoa cúc dạng hình vuông có 
cạnh 12 m.
 a) Chu vi của hai mảnh vườn bằng nhau. ?
 b) Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bằng diện tích mảnh 
 vườn trồng hoa cúc. ?
 c) Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bé hơn diện tích mảnh 
 vườn trồng hoa cúc. ? Bài giải
Chu vi mảnh vườn hoa hồng là: (14 + 10) x 2 = 48 (m)
 Chu vi mảnh vườn hoa cúc là: 12 x 4 = 48 (m)
Diện tích mảnh vườn hoa hồng là: 14 x 10 = 140 (m2)
Diện tích mảnh vườn hoa cúc là: 12 x 12 = 144 (m2)
a) Chu vi của hai mảnh vườn bằng nhau. Đ?
b) Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bằng diện tích mảnh 
vườn trồng hoa cúc. ?S
c) Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bé hơn diện tích mảnh 
vườn trồng hoa cúc. Đ? 4 Khối 4 của Trường Tiểu học Nguyễn Trãi gồm
 1 lớp có 27 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 34 học 
 sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 của trường 
 tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải:
 6 lớp có số học sinh là:
 34 x 6 = 204 (học sinh)
 Trung bình mỗi lớp khối 4 có số học sinh là:
 (204 + 27) : (1+ 6) = 33 (học sinh)
 Đáp số: 33 học sinh 20 020 : 10 
A. 200 2 000 C. 2 002 63 x 11
A. 693 B. 126 C. 63 Tính diện tích hình chữ nhật 
 có chiều dài bằng 7m, chiều 
 rộng hơn chiều dài 3m. 
A. 21 m2 B. 70 m2 C. 140 m2 Tìm trung bình của số lớn 
 nhất có hai chữ số và số 
 lớn nhất có một chữ số là: 
A. 108 B. 54 C. 999 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_ket_noi_tri_thuc_bai_48_luyen_tap_chung.pptx