Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2)

pptx 25 trang Thiên Thủy 15/11/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày tháng năm 
 (Tiết 2) BÁNH 
 MÌ 
 TRÍ 
NHỚ Ngày mai, mình có một bài kiểm tra rất 
 quan trọng. Các bạn hãy giúp mình trả lời 
các câu hỏi trong bánh mì trí nhớ để mình 
 có thể nhớ lại các kiến thức đã học nha! Số liền trước của số 4 870 
 là số nào? 4 869 6 934 = 6 000 + 900 + ..?.. + 4
 30 Viết số: 9 nghìn, 8 trăm, 9 
 chục và 9 đơn vị
 9 899 Cảm ơn các bạn hãy giúp mình trả lời các câu 
 hỏi. Giờ mình đã sẵn sàng cho bài kiểm tra 
 ngày mai rồi! 1 = , ?
a. 9 897 <? 10 000 b. 8 563 ?= 8 000 + 500 + 60 + 3
 = , ? 8 563
68 534 ?> 68 499 45 031 <? 40 000 + 5 000 + 100 + 30
 45 130
34 000 ?> 33 979 70 208 > ? 60 000 + 9 000 + 700 + 9
 69 709 2 Chọn câu trả lời đúng
a. Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là:
A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700
b. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680 B. 48 954 C. 84 273 D. 39 825
c. Số dân của một phường là 12 987 người. Số dân của phường 
đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900 B. 13 000 C. 12 000 D. 12 960 Trên đường đi học về, chẳng may bạn 
Ếch không nhớ đường về nhà. Các em 
 hãy giúp bạn Ếch trả lời các câu hỏi 
 để bạn sớm về được nhà nhé! 1
 2 3 a. Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 
15 999, 18 700 là:
A. 20 107 B. 19 482
C. 15 999 D. 18 700
 QUAY LẠI b. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680 C. 84 273
B. 48 954 D. 39 825
 QUAY LẠI c. Số dân của một phường là 12 987 người. Số dân của 
 phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900 B. 13 000
C. 12 000 D. 12 960
 QUAY LẠI Mình đã về được nhà rồi. Cảm ơn 
 các bạn nhé! 3 Số?
 7
 5 000
 700
 90 000 Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm 
4 chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều 
 vắc-xin COVID-19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a. Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? 
Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b. Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được 
tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_ket_noi_tri_thuc_bai_1_on_tap_cac_so_den_10.pptx