Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Chủ đề: Dấu hiệu chia hết
Bài 1: Trong các số 108; 1900; 1065; 510; 217:
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?
d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
a) SỐ: 108; 510
b) SỐ: 1065; 510
c) SỐ: 510
d) SỐ: 1900
e) SỐ: 510; 1065
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn : 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 ; . là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 ; . là số lẻ.
ÔN TẬPDẤU HIỆU CHIA HẾTBài 1: Trong các số 108; 1900; 1065; 510; 217:a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3?b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5?c) Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?ĐÁP ÁNa) SỐ: 108; 510b) SỐ: 1065; 510c) SỐ: 510d) SỐ: 1900e) SỐ: 510; 1065DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.c) Số chẵn, số lẻ- Số chia hết cho 2 là số chẵn.Chẳng hạn : 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 156 ; 158 ; 160 ; ... là số chẵn.- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn : 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 ; ... ; 567 ; 569 ; 571 ; ... là số lẻ.Dấu hiệu chia hết cho 3Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.Dấu hiệu chia hết cho 5Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5Dấu hiệu chia hết cho 9Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.BÀI 2Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. 56 ; 79 ; 2 35 Đáp số 561 hoặc 564 ; 795 hoặc 798 2235 hoặc 2535 BÀI 3Với 4 chữ số: 0, 3, 5, 7. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau và:a) Mỗi số đều chia hết cho 5.b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.ĐÁP ÁNa) 350, 370, 530, 570, 730, 750, 305, 375, 705, 735.b) 350, 370, 530, 570, 730, 750.BÀI 4Một HCN có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.BÀI LÀMChiều dài hình chữ nhật là:(307+ 97): 2=202(m)Chiều rộng hình chữ nhật là:(307-97):2 =105(m)Diện tích hình chữ nhật là:202 x 105 = 21 210(m2 )Đáp số:21 210(m2 )BÀI 5:Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 26, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?BÀI LÀMSố học sinh lớp 4A là:(52 + 2): 2 = 27 ( học sinh)Số học sinh lớp 4B là:52- 27 = 25 (học sinh)Đáp số: 27 ( học sinh) 25(học sinh)Bài 6 Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết:a = 35cm ; b = 12cma = 26dm ; b = 4dma = 12dm ; b = 2m.Đáp ána) Chu vi hình bình hành là : (35+ 12) x 2 = 94 (cm)Chu vi hình bình hành là : (26+ 4) x 2 = 60 (dm)Chu vi hình bình hành là : (20+ 12) x 2 = 64 (dm)Diện tích hình bình hànhDC là đáy của hình bình hành. AH vuông góc với DC. Độ dài AH là chiều cao của hình bình hành.Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).S=a×bS=a×b(SS là diện tích, aa là độ dài đáy, hh là chiều cao của hình bình hành).Bài 7:Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích của khu rừng đóĐáp án Độ dài đáy của hình bình hành là: 500 x 2 = 1000 (m) Diện tích của khu rừng hình bình hành là: 500 x 1000 = 500000 (m2) Đáp số: 500000m2Bài 8: Một thửa ruộng hình bình hành có đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? Đáp án Diện tích của thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5000 (m2) Số thóc thu hoạch được là: 50 x (5000 : 100) = 2500 (kg) 2500 kg = 25 tạ Đáp số: 25 tạ.Bài 9Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3km2 = .............m2 3m2 24 dm2 = .........dm2 10km2 = ...............m2 5 000 000 m2 = ...........km2 15 dm2 36 cm2 = ..............cm2 23400cm2 = ....... dm2 54 m2 = ......... dm2 42 m2 32 dm2 = ...........dm2 3400 dm2 = ............m2 678 dm2 = ......m2 ........dm2ĐÁP ÁN 3km2 = 3000 000m2 3m2 24 dm2 = 324dm2 10km2 = 10 000 000m2 5 000 000 m2 = 5 km2 15 dm2 36 cm2 = 1536cm2 23400cm2 = 234dm2 54 m2 = 5400dm2 42 m2 32 dm2 = 4232dm2 3400 dm2 = 34m2 678 dm2 = 6m2 78dm2
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_chu_de_dau_hieu_chia_het.pptx