Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2

1) Dấu hiệu chia hết cho 2

Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

2) Ví dụ :Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau :

36 ; 41 ; 24 ; 33 ; 57

 75 ; 82 ; 39 ; 42 ; 34

3) Số chẵn, số lẻ

Số chẵn

- Số chia hết cho 2 là số chẵn

Hay nói cách khác các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn

b) Số lẻ

 -Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Hay nói cách khác các số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ

 

ppt 15 trang ngocanh321 3160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNGCÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG CỦA NHÓM 4MÔN: TOÁN LỚP 41) Dấu hiệu chia hết cho 2Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.2) Ví dụ :Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau :36 ; 41 ; 24 ; 33 ; 57 75 ; 82 ; 39 ; 42 ; 342) Ví dụ :Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau :36 ; 41 ; 24 ; 33 ; 57 75 ; 82 ; 39 ; 42 ; 343) Số chẵn, số lẻHay nói cách khác các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵnSố chẵn- Số chia hết cho 2 là số chẵnb) Số lẻ -Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Hay nói cách khác các số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ4) Ví dụ : chọn đáp án đúng12 ; 4 ; 32 là các số chẵnb. 17 ; 46 ; 63 là các số lẻc. 31 ; 59 ; 73 là các số lẻGHI NHỚ- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.- Số chia hết cho 2 là số chẵn.- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.BÀI TẬP Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:a) Số nào chia hết cho 2 ?b) Số nào không chia hết cho 2 ?Bài 1 Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020 ToánDấu hiệu chia hết cho 2358998100074486775368468357828401Số chia hết cho 2Số chia không hết cho 2Bài 2b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.Làm vào vởThứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020 ToánDấu hiệu chia hết cho 2Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020ToánDấu hiệu chia hết cho 2Bài3a)Với ba chữ số 3 ; 4 ;6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .b) Với 3 chữ số 3 ; 5 ;6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.TRÒ CHƠI: “AI NHANH, AI ĐÚNG” 1. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Số chia hết cho 2 là số lẻ. 3. Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là các số lẻ. 4. Số 890 chia hết cho 2. 5. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn.ĐĐSĐĐDẶN DÒ - Xem lại bài - Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 5Cảm ơn các bạn đã lắng nghe bài giảng của nhóm 4

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_84_dau_hieu_chia_het_cho_2.ppt