Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2020-2021

Mục tiêu:

- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số).

- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.

Bài 3:

a. 321475 + 423507 x 2

843275 - 123568 x 5

b. 1306 x 8 + 24573

609 x 9 - 4845

Bài 4 Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt

 8 xã vùng thấp, mỗi xã : 850 quyển truyện

 9 xã vùng cao, mỗi xã : 980 quyển truyện

 Huyện đó : quyển truyện?

 Bài giải:

 Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là:

 850 x 8 = 6800 (quyển truyện )

 Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là:

 980 x 9 = 8820 (quyển truyện )

 Số quyển truyện cả huyện được cấp là:

 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện )

 Đáp số: 15620 quyển truyện

 

ppt 14 trang ngocanh321 2390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2020ToánTiết 46 : Nhân với số có một chữ sốMục tiêu:- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số).- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.Nhân với số có một chữ số241324 x 2 = ?2 4 1 3 2 4x2846284 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ sốNhân theo thứ tự từ phải sang trái* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.241324 x 2 = 482648241324 x 2 = ?2 4 1 3 2 4x2846284 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số(không nhớ)136204 x 4 = ?136204x6184544Ví dụ 2:136204 x 4 = 544816136204 x 4 = ?136204x6184544* 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.Nhân theo thứ tự từ phải sang trái* 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1. * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. 2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ)Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sauLuyÖn tËpLuyÖn tËpLuyÖn tËpLuyÖn tËpLuyện tậpNhân với số có một chữ sốBài 1: Đặt tính rồi tính a. 341231 x 2214325 x 43412312x6824622143254x857300b. 102426 x 5410536 x 31024265x5121304105363x1231608Bài 3:Tính a. 321475 + 423507 x 2843275 - 123568 x 5b. 1306 x 8 + 24573609 x 9 - 4845 Bài 4 Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?Tóm tắt 	 8 xã vùng thấp, mỗi xã : 850 quyển truyện 	 9 xã vùng cao, mỗi xã : 980 quyển truyện 	 Huyện đó : quyển truyện? Bài 4:	 Bài giải: 	Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6800 (quyển truyện ) 	Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8820 (quyển truyện ) 	Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện ) Đáp số: 15620 quyển truyện Cách khác: 	Huyện đó được cấp số quyển truyện là:	 850 x 8 + 980 x 9 = 15620 (quyển truyện )	 Đáp số : 15620 quyển truyệnTRÒ CHƠI: AI NHANH NHẤTNhân với số có một chữ số 343142 x 2Tìm đáp án đúng nhấtB. 686 284A. 686 184C. 866 284343142 2X686284 201634 x 3Tìm đáp án đúng nhấtB. 604892A. 634902C. 604902201634 3x 604902

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_49_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_na.ppt