Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 31: Luyện tập trang 40 - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 31: Luyện tập trang 40 - Năm học 2020-2021

Mục tiêu: Giúp HS:

- Ôn tập về thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ .

- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.

- Vận dụng giải toán có lời văn.

+ Bằng một phép tính khác, muốn thử lại kết quả của phép tính cộng trên đã đúng chưa, ta làm như thế nào?

Kết luận:

Muốn thử lại phép cộng, ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.

Bài 1: Thử lại phép cộng:

. Tính rồi thử lại (theo mẫu):

35462 + 27519

69108 + 2074

 

pptx 25 trang ngocanh321 3450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 31: Luyện tập trang 40 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN – LỚP 4Kiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính:2416 + 5164 6839 – 482Kiểm tra bài cũ:+ Khi thực hiện phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số, ta thực hiện qua mấy bước? Đó là các bước nào?Toán:Luyện tập Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2020Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập về thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ .- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.- Vận dụng giải toán có lời văn.24165164 +7580+ Bằng một phép tính khác, muốn thử lại kết quả của phép tính cộng trên đã đúng chưa, ta làm như thế nào? Bài 1: Thử lại phép cộng:a. Mẫu:24165164 +7580Thử lại:75805164 -2416+ Qua phép tính trên, muốn thử lại kết quả của phép cộng, ta làm như thế nào?Muốn thử lại phép cộng, ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.Kết luận:Bài 1: Thử lại phép cộng:b. Tính rồi thử lại (theo mẫu):35462 + 27519 69108 + 2074 Bài 1: Thử lại phép cộng:35462 + 27519 3546227519 +62981Thử lại:6298135462 -27519Bài 1: Thử lại phép cộng:69108 + 2074691082074 +71182Thử lại:7118269108 -20746839482 -6357+ Bằng một phép tính khác, muốn thử lại kết quả của phép tính trừ trên đã đúng chưa, ta làm như thế nào? Bài 2: Thử lại phép trừ: a. Mẫu:6839482 -6357Thử lại:6357482 +6839+ Qua phép tính trên, muốn thử lại kết quả của phép trừ, ta làm như thế nào?Muốn thử lại phép trừ, ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng.Kết luận:Bài 2: Thử lại phép trừ:b. Tính rồi thử lại (theo mẫu):4025 - 3127521 - 98Bài 2: Thử lại phép trừ:4025 - 3124025312 -3713Thử lại:3713312 +4025Bài 2: Thử lại phép trừ:7521 - 98752198-7423Thử lại:742398 +7521Bài 3: Tìm x:a) x + 262 = 4848b) x - 707 = 3535x = 4848 - 262 x = 4586x = 3535 - 707x = 4242Bài 4: Núi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3143 m. Núi Tây Côn Lĩnh (ở Hà Giang) cao 2428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu? Ta thấy 3143 > 2428 Vậy núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh.Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh là:3143 - 2428 = 715(m) Đáp số : 715 mBài giải:Phan-xi-păngTây Côn Lĩnh2428 m3143 mTóm tắt:? m30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Bắt đầuHết giờ Bài 5: Tính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số với số bé nhất có năm chữ số.B: 99 899A: 109 999C: 89 999Ai nhanh, ai đúng Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999Số bé nhất có 5 chữ số là: 10 000Hiệu của chúng là: 99 999 – 10 000 = 89 999 17Câu 1:65 102 + 13 859 = ?b. 71 253d. 79 691Em hãy chọn đáp án đúng?c. 78 961a. 81 353c30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Bắt đầuHết giờCâu 2:Phép tính sau đây đúng hay sai? Vì sao? 941302 8764 65902Đáp án: SAI.22543210910867Câu 3:628 450 – 35 813 = ? b. 370 320d. 653 443Em hãy chọn đáp án đúng?c. 592 637a. 382 643c30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Bắt đầuHết giờDặn dò Về nhà hoàn thành VBT, luyện tập thêm các bài tính cộng, trừ cho thành thạo. Xem trước bài sau: Biểu thức có chứa hai chữ.CHÀO CÁC EM!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_31_luyen_tap_trang_40_nam_hoc_2.pptx