Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Minh Hiếu

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Minh Hiếu

1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.

Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.

Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.

Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.

2. Viết số, biết số đó gồm:

a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.

b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị

3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau:

- Nước nào có số dân nhiều nhất?

+ Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.

Nước nào có số dân ít nhất?

+ Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.

 

ppt 18 trang ngocanh321 6220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP (TRANG 17)GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ MINH HIẾUTRƯỜNG TH&THCS LÊ DUẨNKHỞI ĐỘNGThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán 	NGÔI NHÀ TÌNH THƯƠNG Trong một trận bão lớn, ngôi nhàcủa bác Ba đã bị bão tàn phá.Các em hãy giúp bác Ba xây lại ngôi nhà mới bằng cách trả lời đúng các câu hỏi.15263478Cảm ơn các cháu đã giúp bác xây lại ngôi nhà!Số bé nhất có 1 chữ số là:Số 0Số bé nhất có 2 chữ số là:Số 10Số bé nhất có 3 chữ số là:Số 100Số lớn nhất có 1 chữ số là:Số 9Số lớn nhất có 2 chữ số là:Số 99Số lớn nhất có 3 chữ số là:Số 999Có bao nhiêu số có 1 chữ số?Có 10 số có 1 chữ sốCó bao nhiêu số có 2 chữ số?Có 90 số có 2 chữ sốSố Đọc Giá trị chữ số 3 a. 35 627 449 b. 123 456 789 c. 82 175 263 d. 850 003 200 1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:Toán: Luyện tập Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.30 000 000Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.3 000 000Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.3Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.3 000Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 20202. Viết số, biết số đó gồm: Luyện tậpToán Số Viết sốa. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị5 760 3425 706 342Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 20203. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau: Luyện tậpToán Tên nướcSố dânViệt Nam 77 263000Lào 5 300 000Cam-pu-chia 10 900 000Liên bang Nga 147 200 000Hoa Kỳ 273 300 000Ấn Độ 989 200 000- Nước nào có số dân nhiều nhất?- Nước nào có số dân ít nhất?+ Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.+ Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 20204. Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.Toán: Luyện tậpViếtĐọc1 000 000 000“Một nghìn triệu”hay “ Một tỉ”5 000 000 000“Năm nghìn triệu” hay315 000 000 000. “ Ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay hay “ Ba tỷ”Viết vào chỗ chấm theo mẫu:“ Năm tỷ”“ Ba trăm mười lăm tỷ”3 000 000 000 “Ba nghìn triệu”Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_13_luyen_tap_trang_17_nam_hoc_2.ppt