Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Năm học 2020-2021

1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số:

a. 35 627 449

Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.

b. 123 456 789

Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.

c. 82 175 263

Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.

d. 850 0

Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.

2. Viết số, biết số đó gồm:

a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.

b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị

a. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị

a. 5 chục triệu, 7 triệu , 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị

3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau:

- Nước nào có số dân nhiều nhất?

+ Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.

- Nước nào có số dân ít nhất?

+ Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.

 

ppt 8 trang ngocanh321 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLỚP 4LUYỆN TẬP.(Trang 17)KIỂM TRA BÀI CŨ* Viết số: Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán 	- Năm mươi mốt triệu hai trăm bảy mươi nghìn bốn trăm chín mươi: 51 270 490* Đọc số: 25 446 350;460 357 900 	- Ba tr¨m hai mươi b¶y triệu không nghìn hai trăm năm mươi: 327 000 250Số Đọc Giá trị chữ số 5 a. 35 627 449 b. 123 456 789 c. 82 175 263 d. 850 003 200 1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số:Luyện tậpThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.5 000 000Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.50 000Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.5 000Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.50 000 0002. Viết số, biết số đó gồm: Luyện tậpThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán Số Viết sốa. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.a. 5 chục triệu, 7 triệu , 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vịb. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vịa. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị5 760 34257 634 00250 076 3425 706 3423. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau: Luyện tậpThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán Tên nướcSố dânViệt Nam 77 263000Lào 5 300 000Cam-pu-chia 10 900 000Liên bang Nga 147 200 000Hoa Kỳ 273 300 000Ấn Độ 989 200 000- Nước nào có số dân nhiều nhất?- Nước nào có số dân ít nhất?+ Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.+ Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.* Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.- Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ.4. Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.Luyện tậpThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán ViếtĐọc1 000 000 000“Một nghìn triệu”hay “ Một tỉ”5 000 000 000“Năm nghìn triệu” hay315 000 000 000. “ Ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay hay “ Ba tỷ”Viết vào chỗ chấm theo mẫu:“ Năm tỷ”“ Ba trăm mười lăm tỷ”3 000 000 000 “Ba nghìn triệu”5. Trong lược đồ SGK có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh thành phố đó: Luyện tậpThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Toán Tỉnh, (Thành phố)Số dânHà GiangHà NộiQuảng BìnhGia LaiNinh ThuậnTP. Hồ Chí MinhCà Mau648 1003 00700818 3001 075 200546 1005 554 8001 181 200CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_13_luyen_tap_trang_17_nam_hoc_2.ppt