Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16 - Năm học 2017-2018 - Bùi Thị Hương Giang

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16 - Năm học 2017-2018 - Bùi Thị Hương Giang

Bài 1:

Viết số lớn nhất trong các số sau:

69 876; 770 125 969; 99 999; 8 132 652

 Bài 2: Viết các số sau:

 a, Năm trăm tám mươi triệu bốn trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm năm mươi chín:

b, Bốn trăm ba mươi bảy triệu năm trăm mười hai nghìn chín trăm linh hai:

Bài 2/16: Đọc các số sau

Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn

 năm trăm linh bảy.

Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm tám.

Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn

 chín trăm sáu mươi.

Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai

 mươi .

Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi

 nghìn không trăm linh năm.

Một triệu không nghìn không trăm linh một .

Bài 3/16: (a,b,c) Viết các số sau:

Sáu trăm mười ba triệu;

b.Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn;

c.Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;

d. Tám trăm sáu mươi triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;

e.Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi;

 

ppt 16 trang ngocanh321 6430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16 - Năm học 2017-2018 - Bùi Thị Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TIÊN HOÀNGTOAÙN 4GIÁO VIÊN: BÙI THỊ HƯƠNG GIANGLỚP 4A1* 2017-2018Kiểm tra bài cũThứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017Môn: ToánBài:Thực hiện làm bảng conBài 1:Viết số lớn nhất trong các số sau: 69 876; 770 125 969; 99 999; 8 132 652 770 125 969Bài 2: Viết các số sau: a, Năm trăm tám mươi triệu bốn trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm năm mươi chín:b, Bốn trăm ba mươi bảy triệu năm trăm mười hai nghìn chín trăm linh hai: 580 431 359437 512 902Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017Môn: ToánBài : Luyện tậpĐỌC SỐViết sốBa trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.315 700806315700806Tám trăm năm mười triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm403210715Hàng triệuHàng chục triệu Hàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnBài 1/16:Viết theo mẫu:Phiếu học tậpĐỌC SỐViết sốBa trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.315 700 806315700806Tám trăm năm mười triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm850 304 900850304900Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm403 210 715403210715Hàng triệuHàng chục triệu Hàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnBài 1/16:Bài 2/16: Đọc các số sau32 642 507 8 500 658830 402 96085 000 120178 320 0051000 001Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm linh bảy.Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm tám.Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi .Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.Một triệu không nghìn không trăm linh một .Bài 3/16: (a,b,c) Viết các số sau:Sáu trăm mười ba triệu;b.Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn;c.Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;d. Tám trăm sáu mươi triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;e.Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi;613 000 000131 405 000512 326 103860 004 702800 004 720VởBài 4/16:(a,b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau. a, 715 638 	b, 571 638 c, 836 571Số a. 715 638b. 571 638c. 836 571Giá trị của chữ số 55000500 000500CỦNG CỐ 0002010403060508071009CÂU 1:Viết số: Năm triệu? ĐÁP ÁN : 5 000 000 0002010403060508071009ĐÁP ÁN: 350 412 900CÂU 2Viết số: Ba trăm năm mươi triệu bốn trăm mười hai nghìn chín trăm?Số: 132 854 963 có Có hai lớp: lớp nghìn và lớp triệu.Có ba lớp: lớp đơn vị, lớp nghìn và lớp triệu. c. Có một lớp: lớp triệu.bDẶN DÒ Làm lại các bài tập 1, 2Chuẩn bị bài sau.CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎICHÀO TẠM BIỆTTẠM BIỆT CÁC CÔ GIÁO, HẸN GẶP LẠI!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_12_luyen_tap_trang_16_nam_hoc_2.ppt