Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 119: Phép trừ phân số (Tiếp theo) (Bản đẹp)

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 119: Phép trừ phân số (Tiếp theo) (Bản đẹp)

 Mục tiêu:

- Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số.

- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.

- Củng cố về phép trừ hai phân số cùng mẫu số.

- Vận dụng giải bài tập.

Ví dụ: Một cửa hàng có 4/5 tấn đường, cửa hàng đã bán được 2/3 tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường ?

Muốn trừ hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào?

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Bài 3 : Trong một công viên có 6/7 diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó 2/5 diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích trồng câyxanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên ?

Diện tích trồng hoa và cây xanh: 6/7 diện tích công viên

Diện tích trồng hoa: 2/5 diện tích công viên

Diện tích cây xanh: diện tích công viên?

Bài giải

Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là:

6/ - 2/5 = 16/35 ( diện tích)

Đáp số: 16/35 diện tích

 Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta qui đồng mẫu số hai phân số,rồi trừ hai phân số đó,

 

pptx 18 trang ngocanh321 4730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 119: Phép trừ phân số (Tiếp theo) (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ToánPHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TT)Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?Lấy ví dụTOÁNPHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp theo)Mục tiêu:- Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số.- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.- Củng cố về phép trừ hai phân số cùng mẫu số.- Vận dụng giải bài tập.1.Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường ?Ta phải thực hiện phép tính: - = ? và* Quy đồng mẫu số hai phân số: * Trừ hai phân số: - = - = + Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta làm như thế nào?Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.Hết giờ1:0Thời gian còn lại ...Bắt đầu tính giờ005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000Tính: - - = - = Bài 1: Tính: - a) - b) - c) a) - = - = Hết giờ1:0Thời gian còn lại ...Bắt đầu tính giờ005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000Bài 1: Tính: - a) - b) - c) a) - = - = b) - = - = = Hết giờ1:0Thời gian còn lại ...Bắt đầu tính giờ005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000Bài 1: Tính: - a) - b) - c) a) - = - = b) - = - = = c) - = - = Hết giờ1:0Thời gian còn lại ...Bắt đầu tính giờ005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000Bài 2: Tính: - a) - b) - c) - = - = a) a) - = - = d) - Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số= Cách 2: Rút gọn phân số= Bài 2: Tính: - a) - b) - c) - = - = b) d) - = Hết giờ1:0Thời gian còn lại ...Bắt đầu tính giờ0059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010005/20/202111a) b) c) d) Bài 3:Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần diện tích của công viên là:(diện tích)Đáp số: diệntíchcôngviênDiện tích cây xanh: ..? diện tích công viênBài giảiDiện tích trồng hoa vàcâyxanh: diệntích công viênDiệntích trồng hoa:diện tích công viênTóm tắt: - = Đúng điền Đ . Sai điền S vào mỗi ô trống sau:Củng cố:Mỗi một câu hỏi, có 10 giây để suy nghĩ tìm đáp án. Kết thúc 10 giây, chat kết quả vào phần tin nhắn.15543210910867SHết giờĐúng điền Đ . Sai điền S vào mỗi ô trống sau: - = = 16543210910867ĐHết giờĐúng điền Đ . Sai điền S vào mỗi ô trống sau: - = - = Củng cố và dặn dò: Hoàn thành ý c+d bài 2/SGK/Tr130; VBT/Tr40. Xem trước bài: Luyện tập (tr131)Giờ học kết thúc.CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN,HỌC GIỎI!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_117_phep_tru_phan_so_tiep_theo.pptx