Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 113: Luyện tập chung trang 124

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 113: Luyện tập chung trang 124

2. Đặt tính rồi tính

53 867 + 49 608

c) 864752 - 91846

) 482 x 307

d) 18490 : 215

Diện tích hình bình hành AMCN là: 12 x 5 = 60 (cm2)

Diện tích hình bình hành AMCN là: 5 x 6 = 30 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp diện tích hình bình hành AMNC số lần là: 60 : 30 = 2 (lần)

Câu 1

Lớp học có 10 học sinh trai và 12 học sinh gái.

Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh

 của lớp học đó là:

Câu 4

An có 3 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là:

 

ppt 17 trang ngocanh321 4730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 113: Luyện tập chung trang 124", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4BLuyện tập chung( Trang 125). CDCD32. Đặt tính rồi tính53 867 + 49 608c) 864752 - 91846c) 482 x 307d) 18490 : 215Bài làm864 75291 846772 9061 29018 490215 00086 53 867 49 608 103 475+482 307 3374x14460147974= 103 475= 772 906= 147 974= 86Diện tích hình bình hành AMCN là: 12 x 5 = 60 (cm2)Diện tích hình bình hành AMCN là: 5 x 6 = 30 (cm2)Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp diện tích hình bình hành AMNC số lần là: 60 : 30 = 2 (lần)5Câu 1Câu 2Câu 5Câu 3Câu 4Thö tµi to¸n häcTrò chơi6Câu 1A1012B1022C1222Lớp học có 10 học sinh trai và 12 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của lớp học đó là:7Câu 2A23B815C814Phân số nào dưới đây bằng: 47Câu 3A25B820CCả 2 phân số trênPhân số nào dưới đây bằng: 410Câu 4A33B36An có 3 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là:C39Câu 5Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A5434;134;B5464;44;C5434;14;DẶN DÒChào tạm biệt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_113_luyen_tap_chung_trang_124.ppt