Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng

Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng

Hãy kể tên những đơn vị đo khối lượng các em đã học

4 dag = . g

8 hg = dag

3 kg = hg

7 kg = . g

2 kg 300 g = . g

2 kg 30 g = . g

Bài giải

Bốn gói bánh cân nặng

150 x 4 = 600 ( g)

Hai gói kẹo cân nặng

200 x 2 = 400 ( g)

Có tất cả số kg bánh và kẹo là:

600 + 400 = 1000(g)

Đổi 1000g = 1 kg

Đáp số: 1kg

 

ppt 7 trang ngocanh321 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 tấn = 10 tạ. Đúng hay sai?A. Đúng B. Sai 0123455 tạ = .. yếnA. 5B. 50C. 500012345Hãy kể tên những đơn vị đo khối lượng các em đã họcLớn hơn ki-lô-gamBé hơn ki-lô-gamki-lô-gam1 tấn= tạtấn tạyếnkghgdagg1tạ= yến1yến= kg1kg= hg1hg= dag1dag= g= kg1g= g= kg= g- Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó? Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.10101001010 1010001001010004 dag = .. g8 hg = dag 3 kg = hg7 kg = . g2 kg 300 g = .. g2 kg 30 g = .. g408030700023002030AI NHANH AI ĐÚNGBài giảiBốn gói bánh cân nặng là:150 x 4 = 600 ( g)Hai gói kẹo cân nặng là: 200 x 2 = 400 ( g) Có tất cả số kg bánh và kẹo là: 600 + 400 = 1000(g) Đáp số: 1kg Đổi 1000g = 1 kg 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_4_bai_19_bang_don_vi_do_khoi_luong.ppt