Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021

 2. Viết số gồm:

- Ba trăm triệu, hai chục triệu, bảy triệu, không nghìn, hai trăm, năm chục.

* Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:

45 657 235 ;

145 657 ;

14 565 700

 * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.

10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg

1 yến = 10 kg

1 tạ = 10 yến

1 tấn = 10 tạ

1 tạ = 100 kg

1 tấn = 1000 kg

* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- 1 yến 7 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?

Vì 1 yến = 10 kg nên: 1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg

- 5 yến 3 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?

Vì 5 yến = 50 kg nên: 5 yến 3 kg = 50 kg + 3kg = 53 kg

ppt 16 trang ngocanh321 5120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Điền > ; = * Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:145 657 ; 45 657 235 ; 14 565 700 2. Viết số gồm:Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán - Ba trăm triệu, hai chục triệu, bảy triệu, không nghìn, hai trăm, năm chục. 2. Hoạt động hình thành kiến thứcYến, tạ, tấn * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg1 yến = 10 kg10 kg = 1 yến10kg?kg10kg1 yến1 yếnThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán? yếnYến, tạ, tấn * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.10kg10kg10kg10kg10kg? kg? yến1yến1yếnThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến1 tạ = 10 yến1 tạ = 100 kg? yÕn1 tạ= 100 kg? t¹200kg2 tạYến, tạ, tấn10 yÕn= 20 yến? kg? yÕnThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.10 tạ bằng 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg.? kg3000 kg? tÊn2000kg2 tÊnYến, tạ, tấn? t¹= 20 t¹Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán3tấnYến, tạ, tấn1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 10 tạ1 tạ = 100 kg1 tạ = 10 yến1 yến = 10 kgThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán3. Hoạt động luyện tậpb. Con gà cân nặngc. Con voi cân nặnga. Con bò cân nặng* Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: 2 tạ.2 kg.2 tấn.Yến, tạ, tấn. . .. . .. . .Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020ToánYến, tạ, tấn* Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:a. 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 10 1 50 1753 10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg - 1 yến 7 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao? Vì 1 yến = 10 kg nên: 1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg8 - 5 yến 3 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao? Vì 5 yến = 50 kg nên: 5 yến 3 kg = 50 kg + 3kg = 53 kgThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020ToánYến, tạ, tấn 1 t¹ = kg ; 100 kg = tạ ; 4 t¹ 60 kg = kg 1 t¹ = yÕn ; 10 yÕn = t¹ ; 2 t¹ = kg10 1 100200 460 1 Vì 1 t¹ = 100 kg nªn 4 t¹ = 400 kg, do ®ã 4 t¹ 60 kg = 400 kg + 60 kg = 460 kg- 4 tạ 60 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?..................Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020ToánBài 2b 1 tÊn = t¹ ; 10 t¹ = tÊn	 ; 1 tÊn = kg - 2 tÊn 85 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?- Vì 2 tấn = 2 000 kg; 2 tấn 85 kg = 2 000 + 85 = 2 085 kg5 tÊn = kg ; 2 tÊn 85 kg = kg ; 1000 kg = tÊnYến, tạ, tấn...............Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020Toán...Bài 2cBài 3: Tính 18 yÕn + 26 yÕn = 	135 t¹ x 4 = 648 t¹ - 75 t¹ = 	 512 tÊn : 8 = - Khi thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh víi c¸c sè ®o ®¹i l­ưîng ta cÇn l­ưu ý gì? Khi thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh víi c¸c sè ®o ®¹i l­ưîng ta cÇn thùc hiÖn bình th­ưêng nh­ư sè tù nhiªn sau ®ã ghi tªn ®¬n vÞ vµo kÕt qu¶ tÝnh. Khi tÝnh ph¶i thùc hiÖn víi cïng mét ®¬n vÞ ®o.44 yÕn573 t¹450 t¹64 tÊnYến, tạ, tấnThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020ToánĐcccc c c cc fc c fc fic 4. Hoạt động vận dụng - Xem lại các bài tập. - Làm thêm các bài tập ở nhà. 5. Nhận xét – Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: “ Luyện tập”Yến, tạ, tấnThứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2020ToánChúc các con chăm ngoan, học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_4_bai_18_yen_ta_tan_nam_hoc_2020_202.ppt