Bài giảng dự giờ Toán Khối 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

Bài giảng dự giờ Toán Khối 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

a) 1324 x 20 = ?

Ta có thể tính như sau:

1324 x 20 =

1324 x (2 x 10)

=(1324 x 2) x 10

= 2648 x 10

= 26480

-Nhân 1324 với 2, được 2648, viết 2648.

 -Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648 , được 26 480.

1324 x 20 = 26480

b) 230 x 70 = ?

230 x 70 =

(23 x 10)x (7 x 10)

= 23 x 10 x 7 x 10

= 23 x 7 x 10 x 10

= (23 x 7) x (10 x 10)

= 161 x 100

= 16100

-Nhân 23 với 7, được 161, viết 161.

-Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được 16100.

230 x 70 = 16100

 Khi đặt tính muốn nhân với số có tận cùng là chữ số 0: Ta đếm xem hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0 thì ta viết ở tích bấy nhiêu chữ số 0 theo thứ tự từ phải sang trái, sau đó thực hiện nhân các số còn lại.

 

pptx 27 trang ngocanh321 5830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ Toán Khối 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 4Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Đi QuaĐi QuaĐi QuaĐi QuaQuay lạiĐIỀN CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM (a x b) x c = x (b x c)aQuay lạiCách tính nào thuận tiện nhất?13 x 5 x 2 = (13 x 5) x 2 = 65 x 2 = 13013 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 13013 x 5 x 2 = (13 x 2) x 5 = 26 x 5 = 13013 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130Hãy nhận xét về các phép nhân dưới đây có điểm nào đặc biệt?1324 x 202765 x 302314 x 400927 x 5000Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.a) 1324 x 20 = ?Ta có thể tính như sau: 1324 x 20 =1324 x (2 x 10)=(1324 x 2) x 10= 2648 x 10= 26480Nhân 1324 với 2, được 2648, viết 2648. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648, được 26480Ta đặt tính rồi tính như sau:13242084 620Vậy 1324 x 20 = 26480 xToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0b) 230 x 70 = ?Ta có thể chuyển thành nhân một số với 100 như sau: 230 x 70 =(23 x . )x (7 x .)= 23 x . x 7 x .= (23 x 7) x ( . x ..)= x ..= .. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0Toánb) 230 x 70 = ?Ta có thể chuyển thành nhân một số với 100 như sau: 230 x 70 =(23 x 10)x (7 x 10)= 23 x 10 x 7 x 10= (23 x 7) x(10 x 10)= 161 x 100= 16100Nhân 23 với 7, được 161, viết 161. Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được 16100Ta đặt tính rồi tính như sau:230 x7016100Vậy 230 x 70 = 16100NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0ToánVí dụ a: 1324 x 20 = ?Ta đặt tính rồi tính : 1 32420x024628Vậy:1324 x 20 = 26480Ví dụ b: 230 x 70 = ?Ta đặt tính rồi tính:x0007201613Vậy: 230 x 70 = 16100 Khi đặt tính muốn nhân với số có tận cùng là chữ số 0: Ta đếm xem hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0 thì ta viết ở tích bấy nhiêu chữ số 0 theo thứ tự từ phải sang trái, sau đó thực hiện nhân các số còn lại.b) 13546 x 30a) 1342 x 401342x40= 53680 Bài 1: Đặt tính rồi tính: c) 5642 x 200NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 53680 Toánb) 13546 x 3013546x30406380= 406380Bài 1 Đặt tính rồi tính: c) 5642 x 200= 11284005642x2001128400NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0ToánBài 2 Tính: NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0a)1326 x 300; b)3450 x 20; c)1450 x 800. ToánMay 20, 2021 1326 x 300 = ? B. 397800.A. 39780.C. 783900.D. 3978000. B. 397800.Bài 2HÕt giê15141312111098765432103450 x 20 = ?A. 69000B. 6900 C. 690000D. 9600 A. 69000HÕt giê1514131211109876543210Bài 21450 x 800 = ? B. 116000 A. 11600 C. 1610000D. 1160000D. 1160000HÕt giê1514131211109876543210Bài 2Bài 2 Tính: NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0a)1326 x 300; b)3450 x 20; c)1450 x 800. ToánBài 2 Tính: NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0a)1326 x 300 = b)3450 x 20 = c)1450 x 800 = 397800690116000000ToánBài 2 Tính: NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0a)1326 x 300 = b)3450 x 20= c)1450 x 800= 397800690001160000b) 13546 x 3013546x30406380= 406380a) 1342 x 401342x40= 53680 Bài 1 Đặt tính rồi tính: c) 5642 x 200= 11284005642x2001128400 53680 Toán20trß ch¬iAi nhanh – Ai đúng15 gi©y b¾t ®Çu151413121110987654321§· hÕt 15 gi©y1014 x 20 = 28015 gi©y b¾t ®Çu151413121110987654321§· hÕt 15 gi©y20310 x 30 = 930015 gi©y b¾t ®Çu151413121110987654321§· hÕt 15 gi©y30150 x 300 = 45000CHÚC MỪNG CHIẾN THẮNGDẶN DÒ Về nhà làm các bài tập trong vở BT toán. Chuẩn bị bài mới : Đề xi mét vuôngChúc quý thầy cô sức khỏe, hạnh phúc.TIẾT HỌC KẾT THÚC

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_du_gio_toan_khoi_4_bai_53_nhan_voi_so_co_tan_cung.pptx