Bài giảng dự giờ môn Toán Lớp 4 - Bài 56: Nhân một số với một tổng

Bài giảng dự giờ môn Toán Lớp 4 - Bài 56: Nhân một số với một tổng

2 x (3 + 4) = 2 x 3 + 2 x 4

Nhân một số với một tổng

Tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng.

Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng kết quả lại với nhau.

a x (b + c) = a x b + a x c

a x (b + c) = a x b + a x c

Ví dụ:

5 x ( 6 + 4 )

= 30 + 20 = 50

36 x ( 7 + 3 )

= 252 + 108 = 360

Bài 2:

Tính bằng hai cách (theo mẫu):

Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4= ?

Cách 1 :

38 x 6 + 38 x 4

= 228 + 152 = 380

Cách 2:

38 x 6 + 38 x 4

= 38 x (6 + 4)

= 38 x 10 = 380

 Tính bằng hai cách:

36 x (7 + 3)

207 x (2 + 6)

5 x 38 + 5 x 62

135 x 8 + 135 x 2

 

ppt 56 trang ngocanh321 2690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ môn Toán Lớp 4 - Bài 56: Nhân một số với một tổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánNHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNGKhởi độngĐối mặt 24m2 = dm2 2400 300dm2 = .. m2 3. 19dm2 = . cm2 1900 2900cm2 = .. ..dm2 29 125m2 = .. ..dm2 12500 3m2 5 dm2 = dm2 305 17dm2 8cm2 = cm2 1708 5m2 19dm2 = dm2 519 51dm2 9cm2 = cm2 5109 5m2 1cm2 =.. .cm2 50001 9624dm2 = . m2 . dm2 96 24 1010 m2 = . m2 . dm2 10 10 6007dm2 = . m2 . dm2 60 7 817cm2 = . dm2 . cm2 8 17 72m2 = . . cm2 720000 4097cm2 = . dm2 . cm2 40 97 2014dm2 = . m2 . dm2 20 14 12045dm2 = . m2 . dm2 120 45 69007dm2 = . m2 . dm2 690 7 56m2 4 dm2 =. .. dm2 5604 7001dm2 = . m2 . dm2 70 1 120004cm2 = . m2 . cm2 12 4 92m2 17cm2 =.. .cm2 920017 1m2 9cm2 =.. .cm2 10009 73m2 = . cm2 730000 290000cm2 = .. ..m2 29 2m2 4 dm2 =. .. cm2 20400Bạn thật tuyệt vời!!!2 x ( 3 + 4) = ..2 x 7= 142 x 3 + 2 x 4 = ..6 + 8= 14So sánh giá trị của hai biểu thức?2 x ( 3 + 4) = 2 x 3 + 2 x 4 TOÁN NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNGCùng khám phá Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng kết quả lại với nhau. a x (b + c) = a x b + a x c2 x (3 + 4) = 2 x 3 + 2 x 4Nhân một số với một tổngTổng giữa các tích của số đó với từng số hạng.Khi nhân một số với một tổng ta làm thế nào? Ghi nhớa x (b + c) = a x b + a x c Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng kết quả lại với nhau. 5 x ( 6 + 4 )= 5 x 6 + 5 x 4= 30 + 20 = 50a x (b + c) = a x b + a x c36 x ( 7 + 3 )= 36 x 7 + 36 x 3= 252 + 108 = 360Ví dụ:Luyện tậpThực hành1abca x (b + c)a x b + a x c2545433264 x 5+4 x 2 = 284 x (5 + 2) = 283 x (4 + 5) = 273 x 4+3 x 5 = 276 x (2 + 3) = 306 x 2+6 x 3 = 30Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống:a x (b + c) =a x b + a x ca x b + a x c = a x (b + c)38 x 6 + 38 x 4 = 38 x (6 + 4) = 38 x 10 = 380Bài 2: Tính bằng hai cách (theo mẫu): Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4= ?38 x 6 + 38 x 4= 228 + 152 = 380Cách 1 :Cách 2:38 x 6 + 38 x 4= 38 x (6 + 4) = 38 x 10 = 380 Tính bằng hai cách:36 x (7 + 3) 207 x (2 + 6) 5 x 38 + 5 x 62135 x 8 + 135 x 2Cùng nhau làm việc nhóm thôi !!!= 36 x 7 + 36 x 3= 252 + 108 = 360Cách 1 :Cách 2: = 36 x 10 = 36036 x (7 + 3) 36 x (7 + 3) 36 x (7 + 3) = 207 x 2 + 207 x 6= 414 + 1242 = 1656Cách 1 :Cách 2: = 207 x 8 = 1656207 x (2 + 6) 207 x (2 + 6) 207 x (2 + 6) 5 x 38 + 5 x 62= 190 + 310 = 500Cách 1:Cách 2:5 x 38 + 5 x 62= 5 x (38 + 62) = 5 x 100 = 5005 x 38 + 5 x 62135 x 8 + 135 x 2= 1080 + 270 = 1350Cách 1:Cách 2:135 x 8 + 135 x 2= 135 x (8 + 2) = 135 x 10 = 1350135 x 8 + 135 x 2Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:( 3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 43Từ kết quả, hãy so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.(3 + 5) x 4 = 8 x 4 = 323 x 4 + 5 x 4= 12 + 20= 32 Muốn nhân một tổng với một số, ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng kết quả lại với nhau.(3 + 5) x 4 = 3 x 4 + 5 x 4Trò chơiAi thông minh hơn!Đúng hay sai?5 x ( 5 + 3) = 28*Ai thông minh hơn!0543210Đúng hay sai?5 x ( 2 + 3 ) = 25*0543210Ai thông minh hơn!Công thức nhân một số với một tổnga x (b + c) = a x b + c*a x (b + c) = a x b + a x c0543210Ai thông minh hơn!12345619 x (1+9) = ?19028 x 4 + 28 x 6 = ?280(2+8) x 4 = ?4035 x 9 + 65 x 9 = ? 900 45 x 5 + 45 x 4 + 45 = ?450ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA!Củng cốI. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:- Đọc đúng , lưu loát; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi .Bước đầu biếtđọc diễn cảm đoạn văn .Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.Hiểu nội dung bài.- HS phát triển năng lực đọc - hiểu, hợp tác.- HS có ý chí, nghị lực vươn lên trong học tập, cuộc sống. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_mon_toan_lop_4_bai_56_nhan_mot_so_voi_mot_t.ppt