Bài giảng dự giờ môn Toán Lớp 4 - Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Năm học 2020-2021
Ví dụ 1:
1324 x 20 = ?
Ta có thể tính như sau:
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
Vậy :1324 x 20 = 26480
Nhân 1324 với 2, được 2648, viết 2648.
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648,được 26480.
Ví dụ 2:
230 x 70 = ?
Ta có thể chuyển thành nhân một số với 10, 100 như sau:
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= 23 x 10 x 7 x 10
= (23 x 7) x (10 x 10)
= 161 x 100
= 16100
Vậy : 230 x 70 = 16100
Nhân 23 với 7, được 161, viết 161.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161,được 16100.
Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải:
- Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái.
- Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.
Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp 4/3ToánThứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020Đi QuaĐi QuaĐi QuaĐi QuaQuay lạiĐiền chữ thích hợp vào chỗ chấm(a x b) x c = x (b x c)aQuay lạiCách tính nào thuận tiện nhất?13 x 5 x 2 = (13 x 5) x 2 = 65 x 2 = 13013 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 13013 x 5 x 2 = (13 x 2) x 5 = 26 x 5 = 13013 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130Hãy nhận xét về các phép nhân dưới đây có điểm nào đặc biệt?1324 x 202765 x 302314 x 400927 x 5000Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020a) 1324 x 20 = ?Ta có thể tính như sau: 1324 x 20 =1324 x (2 x 10)=(1324 x 2) x 10= 2648 x 10= 26480-Nhân 1324 với 2, được 2648, viết 2648. -Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648 , được 26 480.Ta đặt tính rồi tính như sau:1324x 20401324 x 20 = 26480628ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020b) 230 x 70 = ?230 x 70 =(23 x 10)x (7 x 10)= 23 x 10 x 7 x 10= 23 x 7 x 10 x 10= (23 x 7) x (10 x 10)= 161 x 100= 16100-Nhân 23 với 7, được 161, viết 161. -Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được 16100.Ta đặt tính rồi tính như sau:230 x 70 = 230 7010016100x16ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Ví dụ 1: 1324 x 20132420x04628Ví dụ 2: 230 x 701x000720163- Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái.- Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải:ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0b) 13546 x 30a) 1342 x 40Bài 1: Đặt tính rồi tính: c) 5642 x 200ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020Bài 2 Tính: a)1326 x 300; b)3450 x 20; c)1450 x 800. ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020May 20, 2021 1326 x 300 = ? B. 397800.A. 39780.C. 783900.D. 3978000. B. 397800.Bài 2HÕt giê15141312111098765432103450 x 20 = ?A. 69000B. 6900 C. 690000D. 9600 A. 69000HÕt giê1514131211109876543210Bài 21450 x 800 = ? B. 116000 A. 11600 C. 1610000D. 1160000D. 1160000HÕt giê1514131211109876543210Bài 2Bài 2 Tính: a)1326 x 300 = b)3450 x 20 = c)1450 x 800 = 397800690116000000ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020ToánNhân với số có tận cùng là chữ số 0Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 202018trß ch¬iAi nhanh – Ai đúng15 gi©y b¾t ®Çu151413121110987654321§· hÕt 15 gi©y20310 x 30 = 930015 gi©y b¾t ®Çu151413121110987654321§· hÕt 15 gi©y30150 x 300 = 45000DẶN DÒ Về nhà làm các bài tập trong vở BT toán. Chuẩn bị bài mới : Đề xi mét vuôngChúc quý thầy cô sức khỏe, hạnh phúc.TIẾT HỌC KẾT THÚC
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_du_gio_mon_toan_lop_4_bai_53_nhan_voi_so_co_tan_cu.pptx