20 đề Kiểm tra môn Toán Lớp 4

20 đề Kiểm tra môn Toán Lớp 4

Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. (1 điểm) (MĐ1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:

 A. 52087 B. 52078 C. 52807 D. 52708

2. (1 điểm) (MĐ1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là:

A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000

3. (1 điểm) (MĐ1) 5 tấn 73kg = .kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 5037 B. 573 C. 5730 D. 5073

4. (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = .dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307

5.(1 điểm) (MĐ1) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là:

A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237

6. ( 1 điểm): (MĐ3)

Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là :

A, 138 quả B, 222 quả C, 111 quả D, 153 quả

 

doc 32 trang cuckoo782 8402
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 đề Kiểm tra môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1
Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (1 điểm) (MĐ1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
 A. 52087	 B. 52078	C. 52807 	 D. 52708
2. (1 điểm) (MĐ1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là:
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
3. (1 điểm) (MĐ1) 5 tấn 73kg = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5037
 B. 573 
 C. 5730
D. 5073
4. (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = .....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3070
 B. 370
C. 3007
D. 307
5.(1 điểm) (MĐ1) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là: 
A. 769 137
 B. 769 317
C. 137 769
D. 769 237 
6. ( 1 điểm): (MĐ3)
Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là : 
A, 138 quả B, 222 quả C, 111 quả D, 153 quả
Câu 2( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2)
386259 + 260837
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
.........................................
.........................................
.........................................
417 ´ 23
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
.........................................
........................................
.........................................
2145 : 33
...........................................
..........................................
..........................................
..........................................
.........................................
........................................
.........................................
Câu 3 ( 1,5 điểm): (MĐ3)
Cho hình vẽ bên, biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm 
- Đoạn thẳng AD song song với các 
M
B
A
D
C
N
đoạn thẳng : ...................................
- Viết phép tính, tính diện tích hình chữ nhật 
 AMND ? 8cm 8cm
.................................................................. 
Câu 4: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4) 
Bài giải
ĐỀ 2
Câu 1( 7 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (1điểm) Trong các số sau, số nào lớn nhất: (M1)
A. 85316	B.81536	 	 C.83651 D. 86315
2. (1điểm)Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M1)
 A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
 C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
3. (1 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? (M1)
A. 659 450	 B. 904 115	 C. 709 63	D. 559 681
4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (M2)
 A. 17	B.17cm	C.68cm	D. 68
 5. (1 điểm) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2)
 A. 47	 B. 11	 C. 103	 D. 247
 6. (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M2)
 A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. gócđỉnh Q D. góc đỉnh N 
7. (1 điểm) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9. (M4)
A. 450 B. 900 C. 180 D.980
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau: : (1.5điểm).(M3)
a.726 485 – 345 x 32; b. 86425 + 308 x 563; 	 c. 1275: 25 x 45
Câu 3: (1.5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?(M3)
Bài giải
ĐỀ 3
Câu 1( 2 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 1. (1 điểm) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn, năm mươi đơn vị
 được viết là: (MĐ1)
A. 505 050	 	 B. 5 050 050	C. 5 005 050 	D. 50 050 050
2. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: (MĐ3) 
 A. 272 B. 6946 C.15232 D. 359
Câu 2: (1 điểm) Tính nhẩm (MĐ1)
	 32 100 = .............	 657 1000 = ............. 	
	 8100 : 100 = .............	 203000 : 1000 = .............	
Câu 3: (1 điểm) Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho: (MĐ2) 
83.... chia hết cho 5 2 4 chia hết cho 3 
8.... 5 chia hết cho 9 47.... chia hết cho 2
Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (MĐ3)
a. 3218 + 967 b. 3792 - 948 c. 475 x 205 d. 81350 : 187
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
Câu 5: (1 điểm) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (MĐ2)
35m2 50dm2 = dm2 3giờ 15 phút = .phút
	2tạ 2 kg = kg 	 1tấn 12 tạ = tạ
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (MĐ2)
Trong hình chữ nhật ABDC có:
 AB vuông góc với CD 
 AB vuông góc với DB 
	AB song song với AC
	AC song song với BD
 A B
 C D
Câu 7: (1 điểm) Nối trung bình cộng của mỗi dãy sau với kết quả tương ứng. (MĐ3)
55
42 và 62
54
42 ; 62 và 55
53
52 ; 74 ; 83 ; và 91
52
42 ; 62 ; 73 ; 94 và 79
Câu 8: (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1giờ cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (MĐ3)
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10 m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4) 
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4
Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (1 điểm) (MĐ1) a) Số 42 570 300 được đọc là: 
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
2. (1 điểm) (MĐ1)Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm
3. (1 điểm) (MĐ1) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ 
A. 47	B. 11	C. 103	D. 247
4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (MĐ2)
A. 17	B.17cm	C.68cm	D. 68
5. (1 điểm) (MĐ1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
3 m2125 dm2= ...dm2
A. 4125 B, 405 C, 425 D, 30125
6. (1 điểm) (MĐ4)Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? 
A. 99 998	 B. 99 989	 C. 8 9999	 D. 80000
I
K
O
P
A
B
C
D
Câu 2: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : (MĐ2) 
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ......... 
và đường thẳng 
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
Câu 3 (1 điểm) Cho 3 chữ số 2; 3; 5. Từ ba chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau (MĐ3
Chia hết cho 2:.......................................................
Chia hết cho 5:.......................................................
Đáp số: a........................
Đáp số: b........................
Câu 4: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm) (MĐ2
a. 726 485 – 52 936; b . 12288 : 351
Câu 5: (1,5 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 42 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? (MĐ3)
Bài giải
	ĐỀ 5
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
a) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M 1)
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? M2
 A. 20 	B. 18 	 C. 19	 D. 17
Câu 2: (1 điểm) (M 1)
- Số 17 503 467 đọc là: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M1) 
D
C
B
A
 Góc đỉnh A là góc vuông.	 Góc đỉnh D là góc bẹt. 
 Góc đỉnh B là góc nhọn Góc đỉnh C là góc tù.
 Góc đỉnh B là góc tù.
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. (M 1)
3960 : 36
 101	
110
111
102
Câu 5: (1 điểm) Cho các số 36; 42 và 57. (M 2)
- Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là.................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M 2)
5 tấn 8 kg = ............ kg
7 dm2 45 cm2 = ........... ..cm2
Câu 7: (0,5 điểm) Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống, sao cho: (M 3)
 56 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 
Câu 8: (1 điểm) Tìm x. (M 2)
	a/ x + 2581 = 4621	b/ x - 935 = 532 
 .......................................... .......................................
 .......................................... .......................................
Câu 9: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính chiều rộng, chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó? (M 3)
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M 4) 
 43 x 95 + 4 x 43 + 43 = .........................................................................................
 . . .......
............................................................................................................................................
ĐỀ 6
Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: (M1)
	A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
	B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
	C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
	D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
b, (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M1)
 A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q
c,. (1 điểm) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 642 874 là: (M1)
	A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000
d, (1 điểm) 1 tấn 5 kg = ............kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M2)
	A. 1000 B. 1500 C. 1050 D. 1005
e,. (1 điểm) 5m2 30dm2 = ............dm2 (M2)
	A. 503 B. 5003 C. 530 D. 5030
g, (1 ®iÓm) (M1) 
KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 54 1000 lµ:
 A. 5400 
 B. 54000 . 
 C. 540000
KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 876000 : 100 lµ:
 A. 8 760 
 B. 87 600 
 C. 876 000
Câu 2: (1 ®iÓm ) Nối với số thích hợp (M3)
324
Số chia hết cho 2 (M2)
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
3975
2000
456
Câu 3. (1 điểm). Đặt tính rồi tính. (M2)
a. 213 x 48 b. 12847 : 23
 .. 	 .. .. 
 .. 	 . .. 
 ... 	 . 
 .. 	 .. . 
 .. 	 
C©u 4: (1®iÓm) Mét tr­êng TiÓu häc cã 360 häc sinh, sè häc sinh nam nhiÒu h¬n sè häc sinh n÷ lµ 18 em. Hái tr­êng TiÓu häc ®ã cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷? (M3)
 Bµi gi¶i
 . ...
 . ...
 . ...
 . ...
 . ...
Câu 5: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M4)
 a. 490 x 365 - 390 × 365 = b. 25 x 35 x 4 x 6 =
 . 	 .. . 
 . 	 . . 
 ............. 	 .. 
ĐỀ 7
Câu 1. ( 4,5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, ( 1 điểm) Giá trị của số 3 trong số 543 679 là: (M 1)
	A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30
b, ( 1 điểm) Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là: (M 2)
	A. 1392 B. 2784 C. 696 D. 464
c, ( 1 điểm) 5m2 30dm2 = .. dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (M 2)
 A. 503
 B. 5003
 C. 530
 D. 5030
d.( 0,5 điểm) Trong các số 897, 1205, 3600, 4246 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: (M 2)
	A. 897 B. 1205 C. 3600 D. 4246
g. ( 1 điểm) Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: (M 4)
 A. X = 4 B. X = 5	 C. X = 6	 D. X = 6
Câu 2: ( 0,75 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M 1)
A, 322 : 14 = 23 
B. Góc bẹt bé hơn góc tù
C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
Câu 3: ( 0,75 điểm) Nối vào hai biểu thức có giá trị bằng nhau: (M 3)
4 x 2145
(3+ 2) x 10287
3968 x 6
(2100 + 45) x 4
10287 x 5
(4+ 2) x (3000 + 968)
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3) 
Ở hình bên:
a, Có .............. góc vuông
b, Có ............... góc nhọn
c, Có ............... góc tù 
d, Có ............... đường thẳng song song
Câu 5: ( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (M 2)
a, 35789 - 9799 b, 5787 : 54 c, 207 x 116
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: ( 1,5 điểm): Hai phân xưởng làm được 1500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm nhiều hơn phân xưởng thứ hai 378 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? (M2)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 8
Họ và tên học sinh:............................................................................................................Lớp: 4
C©u 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ1)
Số gồm 3 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục viÕt lµ:
A. 3500200 B. 3 500 020 C. 350 020 D. 352
C©u 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ 1) 
Tổng và hiệu của hai số đều bằng 2016. Vậy số lớn là:
A. 1008 B. 4032 C. 0 D. 2016
C©u 3: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm cña mçi phÐp tÝnh sau (MĐ 1)
	 32 100 = .............	 	657 1000 = ............. 	
9000 : 10 = .............	 	 203000 : 1000 = .............	
C©u 4. (1 điểm) Chän c¸c côm tõ cho trong ngoặc đơn ®iÒn vµo chç chÊm trong các 
câu sau cho thÝch hîp (lín h¬n, bÐ h¬n, b»ng hai) (MĐ 2)
 - Gãc nhän ................. gãc vu«ng. - Gãc tï .................... gãc vu«ng. 
 - Gãc bÑt .................. gãc vu«ng - Gãc tï .................... gãc bÑt
C©u 5. (1 điểm) §Æt tÝnh råi tÝnh: (MĐ 2)
 72356 + 9345 37821 - 19456 4358 108 2580 : 15 
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
C©u 6. (1 điểm) ViÕt vµo chç chÊm (MĐ 3)
Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 75. Tìm số lớn nhất trong các số đó.
 Số lớn nhất trong các số đó là 
C©u 7: (1 ®iÓm) ViÕt kÕt qu¶ thÝch hîp vµo chç chÊm (MĐ 3)
5m2 50dm2 = dm2 2giờ 15 phút = .phút
	2tấn 2 kg = kg 	 2 tấn12 tạ = tạ
C©u 8 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ 3)
Giá trị của biểu thức (9 15) : 3 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây? 
A. (9 : 3) 15 B. (9 : 3) (15 : 3) C. (15 3) : 9 D. 9 : 3 + 15 : 3 
C©u 9. (1 điểm) Th­¬ng cña phÐp chia 67200 : 80 lµ sè cã mÊy ch÷ sè ?
 Th­¬ng cña phÐp chia 67200 : 80 lµ sè cã ... .ch÷ sè.
C©u 10. (1 điểm) Hiện nay, tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hai năm trước, chị hơn em 4 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. (MĐ 4)
Bµi gi¶i
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 9
C©u 1: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm cña mçi phÐp tÝnh sau	(M§1)
	 12 100 = .............	 357 1000 = ............. 	
	 3100 : 100 = .............	 203000 : 1000 = .............
Câu 2 : (1 ®iÓm) 	(M§1)
Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Câu 3: (1 ®iÓm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:	(M§1)
138456
156283 + 1589
192368 - 53912
157872
Câu 4: (1 ®iÓm) Ghi kết quả vào chỗ chấm	(M§2)	
2 giờ 15 phút = .......... phút 	2 tấn 20kg = .......... kg
	8m 6cm = .......... cm 3m2 = dm2
Câu 5: (1 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:	(M§2)
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) 	
 A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m
31111
Câu 6: (1 ®iÓm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau:	(M§2)
31111
Cho các số : 160, 164, 135, 234.
 a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164. 
31111
b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234. 
Câu 7: (1 ®iÓm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 106 mét, chiều rộng kém chiều dài 13 mét. Tính diện tích mảnh đất đó.	(M§3)
M
B
A
Câu 8: (1đ) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các 8cm 8cm 
hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:	
a)Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng 
N
D
C
b)Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng 
Câu 9:. (1 ®iÓm) Tính: 	
 823546 – 693924 : 28 = ................................................................................................
Câu 10: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 	(M§4)
a. 490 x 365 - 390 × 365
= = 
b. 2364 + 37 × 2367 + 63 
= = 
ĐỀ 10
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng 	(MĐ 1)
Số nào trong các số dưới đây chữ số 7 có giá trị là 7000?
A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472
Câu 2(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8m 6cm = .......... cm. 2 giờ 15 phút = .......... phút. 
Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng 	(MĐ 1)
Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX 
31111
Câu 4 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau:	(MĐ 1)
31111
 a, Những số chia hết cho 2 thì có tận cùng là 4 
31111
31111
 b, Những số có chứ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
31111
b, Những số chia hết cho 3 thì sẽ chia hết cho 9
c, Những số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3
Câu 5 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm	(MĐ 2)
a, Với a = 5; Giá trị của biểu thức 145 + a x 3 là : .
b, Với b = 9; Giá trị của biểu thức 945 : b – 57 là : .
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính. 	(MĐ 2)
 a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 
 c. 2456 × 24 d. 86475: 25
C
A
Câu 7 (1 điểm): Cho tứ giác ABCD 	(MĐ 2)
D
B
a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau:
 .
 b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
 . 
Câu 8 (1 điểm) Nèi trung b×nh céng cña mçi d·y sau víi kÕt qu¶ t­¬ng øng. 	(MĐ 3)
42 và 62
55
53
42 ; 62 ; 73 ; 94 và 77
52
54
52 ; 74 ; 83 ; và 90
42 ; 62 và55
Câu 9 (1 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
	(MĐ 3)
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:	(MĐ 4)
 154 × 35 + 154 × 64 + 154
ĐỀ 11
Làm các bài tập sau.
Câu 1: (0,5điểm) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:(M1)
 ..
Câu 2:(1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
Câu 3:(0.5điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:(M1)
Câu 4:(1điểm)Điền vào chỗ chấm:
10 dcm2 2cm2 = ......cm2(M2)
2 tấn = ..yến ?
I
K
O
P
A
B
C
D
Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : 
Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ...... 
và đường thẳng 
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng ......
Câu 6:(1điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)
Bài 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (2 điểm)Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (M2)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: (1 điểm)Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
 ..
ĐỀ 12
Câu 1(MĐ1-1 điểm): Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 40 036 105 
B. 40 003 615
C. 400 036 105
D. 40036 105
Câu 2(MĐ1-1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
	Mẫu: Lớp nghìn của số 235 769 163 gồm các chữ số: 7; 6; 9.
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Câu 3(MĐ1 -1 điểm): Số 3 670 108 đọc là:.........................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
Câu 4(MĐ2 -1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3.
b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5.
Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): 2 tấn 20 kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A.2020 
 2200 	
C. 2002
20 002
Câu 6 (MĐ3-1 điểm): Số góc vuông có trong hình vẽ bên là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)::
A. 9 góc vuông 
B. 6 góc vuông 
C. 7 góc vuông 
D. 8 góc vuông 
Câu 7(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123.
......................................................................................................................................................................................................................
Phần 2: Tự luận (3 điểm).
Câu 8(MĐ2 - 1 điểm): Tìm x: 
a) x + 7489 = 7565
b) x 24 = 8544
....

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_de_kiem_tra_mon_toan_lop_4.doc