Tổng hợp Đề thi Học kì I môn Toán Khối 4

Tổng hợp Đề thi Học kì I môn Toán Khối 4

Câu 1: (0,5 điểm) Số 956 384 521 đọc là:

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.

C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.

D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

 A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553

Câu 3: (1 điểm)

59 tấn 7 tạ = .kg

 A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007

Câu 4: 4 ngày 7 giờ = .giờ

 A. 47 B. 11 C. 103 D. 247

Câu 5: Trong số 9 352 471 thì chứ só 2 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 6: 3 tấn 50 kg = . Kg. số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305

Câu 7: Trung bình cộng của ba số 45, 55, 80 là:

 A. 50 B. 60 C. 65 D. 70

Câu 8: Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là:

 A. 900000 B. 90000 C. 9000000 D. 9000

 

docx 38 trang cuckoo782 4321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp Đề thi Học kì I môn Toán Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
	A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: (1 điểm)
59 tấn 7 tạ = ...........kg
	A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
Câu 4: 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
	A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 5: Trong số 9 352 471 thì chứ só 2 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 6: 3 tấn 50 kg = . Kg. số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305
Câu 7: Trung bình cộng của ba số 45, 55, 80 là:
	A. 50	B. 60	C. 65	D. 70
Câu 8: Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là:
	A. 900000	B. 90000	C. 9000000	D. 9000
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765;	b. 726 485 – 52 936;	c. 308 x 563; 	d. 5 176 : 35
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Câu 3: (1 điểm) 
Hình bên có .........góc vuông.
Hình bên có..........góc tù.
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Câu 5: (1 điểm) Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
-----Hết----
ĐỀ 2
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)
	A. 5785 	B. 6 784 C. 6 874
Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
	A. 23 910 	B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)
	A. 30 000 B. 3000 C. 300
Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2)
	A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =...... ? (M1)
	A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ
Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3)
	A. 16m B. 16m2 C. 32 m
Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)
	A. AB và AD; BD và BC.
	B. BA và BC; DB và DC.
	C.AB và AD; BD và BC; DA và DC.
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
a.186 954+247436	b. 839 084 – 246 937	c. 428 × 39	d. 4935 : 44
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
-----Hết----
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Số 45 317 đọc là:
	A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
	B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
	C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
 Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
	A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
	A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
	A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
 A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 6: 6 tạ 5 yến = ... kg
 A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050
Câu 7: 2 m2 51 dm2 = ... dm2
 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 8: Hình bên có: 
A. Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông 
B. Một góc nhọn, một góc tù và một góc vuông 
C. Hai góc nhọn và hai góc vuông
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
 a) 137052+28456 b/ 596178 - 344 695 c/ 487x215 d/ 14 790:34 
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
 a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203
Câu 3: (3 điểm) Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
-----Hết----
ĐỀ 4
Bài 1 (3 điểm): Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
1) Số gồm 3 triệu, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị, được viết là:
A. 385428
B. 3805428
C. 3085428 
 D. 3850428
2) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000
B. 9000
C. 9999
 D. 9998
 3) Kết quả của phép nhân 78 x 11 là:
 A. 758
 B. 858 
 C. 780
 D. 785
Bài 2 (1 điểm): 
 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = . kg là:
A. 3075
B. 375
C. 30075
D. 3750
 2) Quân đội Nhân dân Việt Nam được thành lập ngày 22/12/1944, năm đó thuộc thế kỷ:
A. 12
B. 19
C. 20
D. 22
Bài 3 (1 điểm): Cho hình vẽ (như hình bên)
a) Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau.
b) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau.
Bài 4 (3 điểm):
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 45686+23502 b. 92653 – 23957	c. 3461x297	d. 396481 : 16 
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 328 + 354 + 246 + 2672 b) 1265 : 5 – 265 : 5
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính diện tích mảnh đất đó .
Bài giải:
-----Hết----
ĐỀ 5
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 
 Số chia hết cho 2 là:
 A. 605 B. 1207
 C. 7362 D. 20601 
Câu 2 Kết quả của phép tính 57696 + 814 là :
A . 57890 B. 58520 C 58 510 D. 58610
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ½ ngày = .................. giờ
 A. 5 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ
Câu 4. Số cần điền vào .. để 512 chia hết cho cả 2 và 5 là :
 A. 5 B. 3 C. 0 D. 6 
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Tìm x (2điểm)
a. x – 306 = 504 b. x + 254 = 680
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ) 
 a. 48796 + 63584 b. 80326 – 45712 c. 3124x213 d. 8208:24
Bài 3: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái (2 đ)
-----Hết----
ĐỀ6
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
B. 459
C. 594
Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 20
B. 18
C. 19
Câu 4: Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 99880
B. 2012
C. 5 760
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
A. 30 B.180 C.20
Câu 6: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau.
Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là:
A. 100 cm B.300 cm C. 200cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
528946+74529 b. 435260 - 92763 c. 268x34 d. 86679:214
Câu 8: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
 310 cm2 ..... 3 dm2 10 cm2 1970 cm2 ..... 19 dm2 69 cm2
 400 kg ...... 4 tạ 4 phút 20 giây...... 3 phút 59 giây
Câu 9: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Câu 10: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m2 , chiều dài 105 m.
a) Tính chiều rộng của sân bóng đá;
b) Tính diện tích phần mở rộng
Bài giải
-----Hết----
ĐỀ 7
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg = .kg
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072
Câu 2: a x = x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:
 a. 1 b. 0
 c. a d. không xác định
Câu 3: 10dm22cm2 = .cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
 a. 102 b. 1020
 c. 1002 d. 120
Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 
 Số chia hết cho 2 là:
 a. 605 b. 1207
 d. 7362 d. 20601 
II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
57696 + 814 b. 901 - 638 	 c. 1357 x 3 	d. 6797 : 7 
Câu 2: Tìm x (2điểm)
x – 306 = 504 b. x + 254 = 680
Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó. (2điểm)
Bài giải
Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? (2điểm)
Bài giải
-----Hết----
ĐỀ 8
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,25 điểm )
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:
 A. 60300200 B. 60030020 C. 60300020 D.60030200. 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm2 4cm2 = . cm2 là:
 A. 2400 B. 240 C.24 D. 204
Câu 3: Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:
 A. AD song song với BC
 B. AD song song với DC
 C. ABsong song với DC
 D. AB song song với BC
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = ..............kg là:
 A. 610 B. 6010 C. 6100 D. 61
Câu 5: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
 A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864
Câu 6: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là?
 A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
1988 : 14 b. 104562 + 458273 	c.125 - 123 	d. 693450 – 168137
Bài 2: ( 2 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích sân trường đó?
Bài giải
Bài 3: (1điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.
-----Hết----
ĐỀ 9
I.Phần trắc nghiệm (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: 4kg 3g = . . . . .g
 A. 43 	B. 403 	 C. 4003 	D. 40003
Câu 2: Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
 	A. 24 cm2 	 B. 48 cm2 	C. 144 cm2 	D. 120 cm2
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
 	A. 34 	 B. 54 	C. 27 	D. 36
Câu 4: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là?
A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
Câu 5: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 20 B. 18 C. 19 D. 17
Câu 6: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là
A. 868 B. 400 C. 300 D. 217
II.Phần tự luận (8đ )
 Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 325 x 187 b/ 8750 : 35
Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
 67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . .
 25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . .
Câu 3: (2đ) a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức:
8 460 : x = 18 523 x 46 + 3444 : 28
Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 a) 679 x 85 – 679 x 75 b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2
-----Hết----
ĐỀ 10
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
A. 872 B. 905 C. 180 D. 285
Câu 2. Kết quả của phép nhân 82 × 11 là:
A. 822 B. 902 C. 802 D. 912
Câu 3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết ...
A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600 D. 5 070 060
Câu 4. 75 phút =..... giờ ..... phút
A. 1 giờ 35 phút 	B. 1 giờ 15 phút 
C. 1 giờ 55 phút 	 D. 1 giờ 45 phút
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là:
A. 288cm B. 288cm2 C. 308cm D. 308cm2
Phần tự luận
Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
Viết số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. 
 2. Đọc số : 320 542. 
3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
 4. Đặt tính và tính : (2 điểm)
a. 465 825 + 192 563 b. 427 828 – 25 486 c. 354 x 32 d. 75 550 : 25
 Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x:
 a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
2. Đổi các đơn vị sau:
 a) 2 tấn 5 tạ = kg b) 9m2 3dm2 = dm2
Câu 3/ (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù? Mấy góc vuông? 
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào? . 
Hai đoạn thẳng nào song song với nhau?
Câu 4/ (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo?
Câu 5/ Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8. Tìm hai số đó.
-----Hết----
ĐỀ 11
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)
1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
	A. 5785	B. 6 874	C. 6 784	D. 5 748
2. 5 tấn 8 kg = kg?
	A. 580 kg	B. 5800 kg	C. 5008 kg	D. 58 kg
3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
	A. 605	B. 1207	C. 3642	D. 2401
4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh A	B. Góc đỉnh B	C. Góc đỉnh C	D. Góc đỉnh D
Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)
	A. 16m	B. 16m2	C. 32 m	D. 12m
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
	A. XIX 	B. XX 	C. XVIII 	D. XXI
Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ..
I. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 72356 + 9345 	b. 3821 – 1805	c. 2163 x 203	d. 2688 : 24
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 2 x 134 x 5	b) 43 x 95 + 5 x 43
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết----
ĐỀ 12
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
	A. 4 002 400 	B. 4 020 420 	C. 402 420	 D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
	A. 495 	B. 459	 C. 594 	D. 549
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
	A. 6050 	B. 650	C.6500 	D. 65 000
Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
	A. 12190	B. 12280	C. 2280	D. 12290
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 15548 + 5244 	b. 3168 x 24 	c. 1358 : 35	d. 206 x 26
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 – 4845	
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết----
ĐỀ 13
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1. Só 304265017 đọc là:
A. ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm ngìn không trăm mười bảy
Câu 2. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 567899, 567898, 567897, 567896
B. 865742, 865842, 865942, 865043
C. 978653, 979653, 970653, 980653
D. 754219, 764219, 774219, 775219
Câu 3. Số liền sau số 2835917 là
A. 2835919 	 B. 2835916 	C. 2835928	D. 2835918
Câu 4. Trong các số dưới đây, số nào có giá trị là 70000
A. 197000201 	B. 170400 	C. 123740008 	 D. 987003
Câu 5. Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là:
A.110 	B. 115 	 C. 120	D. 125
Câu 6. 4 tấn 85kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.485 	 B. 4850 	 C. 4085	D. 40085
Câu 7: 3phút 20 giây = giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.320 	B. 210 	 C. 200	D. 160
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 720m² 	B. 36m² 	 C. 144m² 	D. 72m²
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
	a. 24675 + 45327	b. 1995 x 253	c. 601759 - 1988	d. 13520 : 56
................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: Tính giá trị biểu thức 
a. 2007 + 630 x 4 – 1375 	b. 124 + 336 : 4 x (32 – 16 x 2)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (2 điểm)
Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém số lớn là 120. Tìm hai số đó.
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết----
ĐỀ 14
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 đ)
1/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là:
	A.50640	B.65040	C.5640	D. 6540
2/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là:
	A.900B	.9000	C.900000	D. 90 000
3/- Giá trị của biểu thức: x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20)
	A.600	B.400	C.60	D. 40
4/- Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105
	A.5	B.4	C.3	D. 2
5/- Biết 1/2 của một bao gạo nặng 20 kg, ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg?
	A.10kg	B.40kg	C.60kg	D. 120 kg
6/- Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2?
	A.15m2	B.20m2	C.25m2	D. 400 m2
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
a. 5 tấn 15 kg = 5015 kg
4phút20 giây = 420 giây
Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
 Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là (0,5 đ)
A. Đường cao AH	B. Đường cao AC	C. Đường cao BC	D. Đường cao AB
b) Tứ giác ABCD (hình bên) nối ý đúng cho tên các góc (0,5 đ)
A. góc đỉnh A
1. góc vuông
B. góc đỉnh B
2. góc vuông
C. góc đỉnh C
3. góc tù
D. góc đỉnh D
4. góc nhọn
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
	a.372549 + 459521	b. 920460 – 510754	c. 2713 x 205	d.19873:15
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 
a/ 20 x 190 x 50=	b/769 x 85 – 769 x 75=
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
123 x 97 + 2 x 123 + 123
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết----
ĐỀ 15
Trắc nghiệm
Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
	A. 8 000.	B. 80 000	C. 800	 D. 80
b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
	A. 23 910	B. 23 000 910	C. 23 0910 000 	D. 23 0910
Câu 2. Kết quả của phép tính 320 : 40 là:
	A. 6	B. 8	C. 7	D. 9
Câu 3. Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:
	A. 24 dư 51	B. 24 dư 1	C. 24 dư 5	D. 24 dư 15
Câu 4. 37 x 11 = ?
	A. 307	B. 407	C. 507	D. 370
Câu 5. a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là:
	A. 1235	B. 1523	C. 1325	D. 1352
b. Cho x + 462

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4.docx