Ôn tập Violympic môn Toán Lớp 4
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 4 phút 15 giây . 250 giây.
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 tuần . 8 ngày.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 yến = . kg.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1/5tạ 5kg = . kg.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = . năm.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 tuần 3 ngày = . ngày.
Câu 7: Chọn đáp án đúng: 5kg 8dag = . g ;
Câu 8: Giá trị của chữ số 5 trong số 67534 là: .
Câu 9: Tìm giá trị của x, biết: 150 : 3 – (17 – x) = 36. Vậy x = .
Câu 10: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/ 8579; 8597; 8759; 8975 ; b/ 8975; 8759; 8597; 8579 ;
c/ 8579; 8759; 8597; 8975 ; d/ 8975; 8759; 8579; 8597.
Câu 1: So sánh: 42589 x 2 . 2 x 42598.
Câu 11: so sánh : 3247 + 5082 + 6183 .6183 + 5082 + 3274.
Câu 12: Tính: 2413 + 1039 + 3587 + 2961 = .
Câu 13: Tính 3205 + 1257 + 1795 + 1743 =
Câu 14: Tính: 24571 – 20000 + 5429 = .
Câu 15: Tính: 4159 + 3672 – 159 – 672 = .
Câu 16: Tính: 4357 + 7591 + 643 – 591 =
Câu 17: 24705 + 2016 < .="" +="" 24705="">< 24705="" +="" 2016="" +="" 2.="" số="" thích="" hợp="" để="" điền="" vào="" chỗ="" chấm="">
Ôn tập toán 4 Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 4 phút 15 giây .. 250 giây. Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 tuần .. 8 ngày. Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 yến = .. kg. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1/5tạ 5kg = .. kg. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = .. năm. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 tuần 3 ngày = .. ngày. Câu 7: Chọn đáp án đúng: 5kg 8dag = .. g ; Câu 8: Giá trị của chữ số 5 trong số 67534 là: ... Câu 9: Tìm giá trị của x, biết: 150 : 3 – (17 – x) = 36. Vậy x = .. Câu 10: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: a/ 8579; 8597; 8759; 8975 ; b/ 8975; 8759; 8597; 8579 ; c/ 8579; 8759; 8597; 8975 ; d/ 8975; 8759; 8579; 8597. Câu 1: So sánh: 42589 x 2 .. 2 x 42598. Câu 11: so sánh : 3247 + 5082 + 6183 ..6183 + 5082 + 3274. Câu 12: Tính: 2413 + 1039 + 3587 + 2961 = .. Câu 13: Tính 3205 + 1257 + 1795 + 1743 = Câu 14: Tính: 24571 – 20000 + 5429 = ... Câu 15: Tính: 4159 + 3672 – 159 – 672 = .. Câu 16: Tính: 4357 + 7591 + 643 – 591 = Câu 17: 24705 + 2016 < .. + 24705 < 24705 + 2016 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: Câu 9: Chọn đáp án đúng: Câu 18: Số gồm 15 chục và 7 đơn vị là: Câu 19: Số gồm 8 vạn, 8 chục, 7 đơn vị được viết là: Câu 20: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 dơn vị là ..: Câu 21: Số 608804 được viết thành tổng là: a/ 600000+8000+80+4 ; b/ 600000+8000+800+4 ; c/ 60000+8000+800+4 ; d/ 600000+80000+800+4. Câu 22: Số gồm 82 nghìn, 7 chục, 32 trăm và 7 đơn vị được viết thành tổng là: a/ 8200+70+3200+7 ; b/ 8200+70+32+7 ; c/ 80000+2000+70+320+7 ; d/ 80000+5000+200+70+7. Câu 23: Nếu số có 9 chữ số thì hàng cao nhất là: .. a/ Hàng triệu ; b/ Hàng trăm nghìn ; c/ Hàng trăm triệu ; d/ Hàng nghìn. Câu 24: Trong số 876 940 chữ số thuộc hàng trăm nghìn là chữ số ..: Câu 25: Giá trị của chữ số 5 trong lớp nghìn của số 856 507 là: .. Câu 26: Chữ số 8 trong lớp triệu của số 84 072 604 có giá trị lớn gấp chữ số 4 trong lớp đơn vị của số đó là: a/ 20 lần ; b/ 2 lần ; c/ 79999996 ; d/ 20000000 lần. Câu 27: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 3; 6; 8; 1; 0 là: . Câu 28: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là ..: Câu 29: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 0 là: .. . Câu 30: Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: Câu 31: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau mà có hàng chục nghìn bằng 1 là: . Câu 24: Tìm số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau với chữ số 1 ở hàng nghìn và chữ số 5 ở hàng chục. a/ 981857 ; b/ 981958 ; c/ 981756 ; d/ 991959. Câu 25: Các số: 683; 836; 863; 638 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: a/ 863; 683; 836; 638 ; b/ 863; 836; 683; 638 ; c/ 836; 863; 683; 638 ; d/ 863; 836; 638; 683.
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_violympic_mon_toan_lop_4.docx