Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 2, Tiết 3: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-Đoàn kết - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm “Thương người như thể thương thân” (BT1, BT4).
2. Kĩ năng: Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3).
3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy khổ A3, phấn màu
- Học sinh: SGK, vở, nháp
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 2, Tiết 3: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-Đoàn kết - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Phân môn: Luyện từ và câu GV : Trần Thị Huyền Tiết 3: MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết Lớp : 4A Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm “Thương người như thể thương thân” (BT1, BT4). 2. Kĩ năng: Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3). 3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy khổ A3, phấn màu - Học sinh: SGK, vở, nháp III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-2’ 4-5’ 1. Ổn định tổ chức 2. Khởi động - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tiếp sức: viết các tiếng chỉ những người trong gia đình theo yêu cầu: + vần có 1 âm + vần có 2 âm - GV nhận xét, KL: + 1 âm (bố, mẹ, chú,..) + 2 âm (bác, thím, ông, cậu...) - Hát tập thể - HS thi viết - HS nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe 1-2’ 3.Bài mới: 3.1.GTB - GV nêu yêu cầu tiết học - GV ghi bảng tên bài - HS lắng nghe - HS ghi vở 26-27’ 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tìm từ MT: HS tìm được từ a) lòng nhân ái; vị tha; độ lượng b) hung ác ; tàn ác; cay độc; c) cứu giúp; cứu trợ; bảo vệ; che chắn; d) ăn hiếp; bắt nạt; - GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm 6 - GV phát giấy và đi quan sát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng - Y/c các nhóm làm xong gắn lên bảng để báo cáo KQ - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Yêu cầu 1 vài HS đặt câu với từ vừa tìm được - 1 HS nêu yêu cầu - Các nhóm làm việc - Đại diện báo cáo - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - 1 vài HS đặt câu Bài 2: MT: HS tìm được từ a) Từ có tiếng “nhân” có nghĩa là người: Nhân dân; nhân loại; nhân tài; công nhân; b) Từ có tiếng “nhân ” có nghĩa là lòng thương người: Nhân hâu; nhân ái; nhân đức; nhân từ - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm BT theo nhóm 2 đồng thời phát giấy khổ to cho 4-5 nhóm - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - 1HS đọc yêu cầu bài 2 - HS trao đổi, thảo luận theo cặp, làm bài - HS trình bày kết quả Bài 3: Đặt câu với 1 từ trong BT2 MT: Đặt được câu. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS tự làm bài - Tổ chức cho HS đặt câu ở phần a hoặc b - GV n/x và chốt. - HS nêu yêu cầu - Cá nhân làm bài - Chữa bài - Nhận xét, bổ sung Bài 4: MT: HS hiểu nghĩa và tìm được một số câu tục ngữ. a) Ở hiền gặp lành. b) Trâu buộc ghét trâu ăn. c)Một cây núi cao. - Y/c HS thảo luận nhóm 3 - Y/c vài nhóm báo cáo KQ - GV chốt câu TL đúng - Yêu cầu HS tìm thêm một số câu tục ngữ khác có cùng ý nghĩa - HS thảo luận để TLCH - 1 vài nhóm báo cáo - HS tìm nêu VD 1-2’ 1-2’ 4. Củng cố 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS tìm thêm các từ ngữ trong chủ đề - HS nhắc lại chủ đề - HS lắng nghe *ĐIỀU CHỈNH : - Bổ sung năm học - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_luyen_tu_va_cau_4_tuan_2_tiet_3_mo_rong_von.doc