Giáo án Toán 4 - Tuần 13 - Bài: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết cách & có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
2. Kỹ năng:
- Áp dụng nhân 1 số với một tổng, 1 tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, óc tổng hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ - Phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 13 - Bài: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 13 Tiết : NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS biết cách & có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11. Kỹ năng: Áp dụng nhân 1 số với một tổng, 1 tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc tổng hợp. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ - Phấn màu. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - GV yêu cầu HS chữa bài 4 tr 70 - GV nhận xét & đánh giá - 1 em chữa bài - N/xét 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu & ghi bài - HS ghi vở b. Dạy bài mới: 6’ Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 - GV giới thiệu & yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 27 ´ 11 = 297 + Nhận xét gì về 27 & 297 có gì đặc biệt? - Rút ra nhận xét: để có kết quả 297 ta viết 9 (2 + 7) xen vào giữa 2 chữ số 2 & 7 - GV yêu cầu HS tính 35 ´ 11 ® viết 385 - 1 em lên bảng tính - HS làm nháp - HS nêu - HS làm bài - n/x 6’ Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 - GV giới thiệu phép tính: 48 ´ 11 & yêu cầu HS làm theo cách trên & làm theo cách đặt tính 48 ´ 11 = 528 + Nhận xét gì về cách nhân nhẩm? Nhẩm: 4 + 8 = 12 viết 2 xen vào 48 nhớ 1, thêm 1 vào 4 được 5 => Ta viết: 528 - GV yêu cầu HS tính: 65 ´ 11 = 715 56 x 11, 47 x 11, 73 x 11 - HS làm thử - n/x - 1 em đặt tính - Nhận xét 2 cách để rút ra cách đúng - HS làm vở -2 em lên tính & nêu cách nhân 16’ Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 34 x 11 = 371 11 x 95 = 1045 82 x 11 = 902 - Gọi hS đọc Bt & yêu cầu HS tự làm vào vở + Nêu cách nhân nhẩm với 11? - HS đọc yêu cầu & tự làm - 3 em chữa bài - n/x Bài 3: Giải toán Khối 4: 17 x 11 = 187 (hs) Khối 5: 15 x 11 = 165 (hs) Cả 2 khối: 187 + 165 = 352 - Gọi hs đọc yc - Bài toán cho biết gì? hỏi gi? - YC hs làm bài - NX, chữa bài + Nêu cách nhân nhẩm với 11? - 1 HS đọc - HS trả lời - 1 HS lên bảng - HS nêu 5’ 3. Củng cố – Dặn dò: - GV n/x giờ học - Dặn dò: Hoàn thiện BT 2,4 - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 13 Tiết : NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện nhân với số có 3 chữ số. 2. Kỹ năng: Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, thứ ba trong phép nhân với số có 3 chữ số. 3. Thái độ Giáo dục HS: ý thức tính toán cẩn thận & biết vận dụng tính toán trong thực tế. Đồ dùng dạy học: GV: Phấn màu, bảng cá nhân. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - GV yêu cầu HS tính nhẩm: 64 ´ 11 75´ 11 32 ´ 11 - GV đánh giá chung - 3 HS lên tính & nêu cách làm - n/x 2. Bài mới: 2’ a) Giới thiệu bài: - GV giới thiệu & ghi bài - HS ghi vở. b) Dạy bài mới 5’ Tính: 164 ´ 123 - GV nêu phân tích, yêu cầu HS tách 123 thành tổng các trăm, chục, đơn vị để tính: 164 ´ 123 = 164 ´ 100 + 164 ´ 20 + 164 ´ 3 = 16400 + 3280 + 492 = 20172 - HS làm nháp - 1 em lên bảng lớp thực hiện - N/x 5’ Giới thiệu cách đặt tính & tính: + Để thực hiện 164 ´ 123 ta thực hiện mấy phép nhân? (3) & mấy phép cộng? (2) - GV giới thiệu cách đặt tính & tính: - GV lưu ý các tích riêng: 164 ´ 123 492 328 164 20172 - 164 ´ chữ số đơn vị ® Tích riêng nhất ; 492 - 164 ´ chữ số hàng chục ® Tích riêng hai: 328 328 - 164 ´ chữ số hàng trăm ® Tích riêng ba: 164 - GV lưu ý cách viết các tích riêng 20172 - 2 HS trả lời - HS đọc phép tính, cách làm & ghi vở các bước làm 17’ Luyện tập: Làm bài tập số 1, 3 SGK Bài 1: Đặt tính & tính - GV y/c HS nêu cách đặt tính & cách nhân từng tích riêng - HS tự làm - 3 em chữa trên bảng cá nhân - HS dán kết quả & trình bày cách nhân - HS n/x & TNYK Bài 3: S HV 125 ´ 125 = 15625 m2 - HS tóm tắt bài tập & chữa 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: + Nêu cách nhân với số có 3 chữ số? - GV nhận xét - Dặn dò: Hoàn thành bài tập & học thuộc cách nhân số có 3 chữ số - 1 HS nêu - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 13 Tiết : NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (TIẾP) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng để tính, giải toán. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, bảng cá nhân. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. Bài cũ: - GV nêu phép tính: 546 x 123 ; 258 x 326 - Nhận xét, đánh giá. - 2 em chữa bài - N/x 2. Bài mới: 2’ a) Giới thiệu bài: - GV sử dụng phép tính cuối bài tập để giới thiệu nhân với số có 3 chữ số mà thừa số thứ 2 có hàng chục là chữ số 0 - HS ghi vở b) Dạy bài mới: 8’ Giới thiệu cách đặt tính và tính (trường hợp thừa số thư hai có CS 0 ở giữa) 258 x 203 - Nêu phép tính (ghi bảng) - Nhận xét gì về các tích riêng? - Có thể bỏ bớt, không cần ghi tích riêng thứ hai được không? - HD HS viết thu gọn (lưu ý khi viết tích riêng thứ ba) - Làm bảng con. - 1 HS lên bảng. - HS nêu nhận xét. - Ghi vở phép tính. 22’ Luyện tập: - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài tập Bài tập 1: Đặt tính và tính a) 523 x 305 b) 308 x 563 c) 1309 x 202 - Ghi lần lượt từng phép tính lên bảng. - Nhận xét kết quả, cách trình bày. - Làm bảng con. - Giơ bảng. - Nhận xét. - Nêu cách tính. Bài tập 2: SGK Trang 73 Lưu ý HS về cách viết tích riêng thứ 3 - Ghi nội dung BT 2 lên bảng. - YC HS giải thích vì sao sai? - Hỏi kết quả cả lớp. - 1 HS đọc YC. - Làm vào SGK. - 1 HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Trung bình mỗi con gà mỏi đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ trong 10 ngày? - Nêu cách giải khác ? Lời giải khác ? - Thống nhất bài làm đúng. - Đọc bài toán. - Làm vào vở. - 1 HS lên bảng. - Nhận xét. - Đổi vở. 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Phép nhân hôm nay chúng ta học có gì khác với bài hôm trước? - Khi viết các tích riêng ta cần lưu ý điều gì? - Nhận xét tiết học. - 2 HS - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 13 Tiết : LUYỆN TẬP Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Nhân với số có hai chữ số trong các trường hợp đã học. 2. Kỹ năng: Áp dụng t/c giao hoán, kết hợp, nhân một số với một tổng, một hiệu để tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện. Củng cố kĩ năng tính biểu thức & giải toán. 3. Thái độ Có ý thức trong học tập, rèn tính chủ động, tự giác, cẩn thận. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, phấn màu Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - GV yêu cầu HS tính 378 ´ 205; 642 ´ 309; 424 ´ 403; 514 ´ 706 + Nêu cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là chữ số 0? - GV đánh giá chung - 4 em lên đặt tính & tính sau đó nêu cách nhân. -> Lớp n/x - 1,2 em trả lời 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu: - HS ghi vở 28’ b. Dạy bài mới: Bài 1: Tính 345 x 200 = 69.000 237 x 24 = 5.688 403 x 346 = 139.438 - GV yêu cầu HS tự đặt tính & tính + Nêu cách nhân với số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn? + Nêu cách nhân với số có 2 chữ số? + Nêu cách nhân số 403 & 346 - GV đánh giá - HS đọc yêu cầu - Lớp tự làm bài - 3 HS chữa bài - 2 HS trả lời Bài 3: Tính nhanh - GV yêu cầu sau khi HS chữa bài giải thích cách làm & cơ sở của tính nhanh - HS đọc bài & làm - 3 em chữa Bài 4: - Gọi hs đọc yc - YC hs làm bài - Đánh giá - 1 hs đọc - HS làm bài Bài 5: Tính diện tích hình chữ nhật a = 12cm, b = 5cm a = 15m, b = 10m - Gọi hs đọc yc + Nêu công thức tính diện tích - Yc hs làm bài NX, chữa bài, đánh giá - 1 hs đọc S = a x b - 1 hs lên bảng 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 13 Tiết : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích đã học. Các tính chất của phép nhân đã học. Củng cố công thức tính diện tích hình vuông. Kỹ năng: Kĩ năng thực hiện tính nhân với các số có 2 chữ số, 3 chữ số. Thái độ Giáo dục HS có ý thức tính toán cẩn thận & biết vận dụng trong thực tế. Đồ dùng dạy học: GV: Bài tập 1 viết sẵn bảng phụ. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - GV gọi 1 HS lên, yêu cầu làm bài 5 - GV nhận xét đánh giá - 1 em lên chữa - nhận xét 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu: - GV giới thiệu & ghi bài - Ghi vở b. Dạy bài mới: 10’ Bài 1: Điền số - GV hỏi trước khi HS làm: + Trong bảng đơn vị đo khối lượng, mỗi đơn vị liền kề hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? + Trong bảng đơn vị đo diện tích, mỗi đơn vị liền kề hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - GV gọi HS chữa bài - nhận xét bài bạn + Nêu cách đổi: 1200 kg = 12 tạ? + Nêu cách đổi: 1000 dm2 = 10 m2 - GV nhận xét đánh giá chung - HS làm bài tập - HS đọc yêu cầu - 1 vài em TLCH - HS làm bài cá nhân - 6 HS chữa bảng phụ 6 phần bài tập. HS khác n/x - HS chữa bài nêu cách đổi các đơn vị đo 8’ Bài 2: Tính - GV yêu cầu HS đặt tính dọc & tính phần a, b, phần c yêu cầu HS tính, so sánh kết quả & nêu cách thực hiện giá trị biểu thức. - HS đặt tính phần a, b & tính 10’ Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện + Nêu cách tính nhanh? 2 ´ 39 ´ 5 = 2 ´ 5 ´ 39 = 10 ´ 39 = 390 302 ´ 16 + 302 ´ 4 = 302 ´ (16 + 4) = 6040 769 ´ 85 - 769 ´ 75 = 769 ´ (85 - 75) = 7690 + Nêu cơ sở tính nhanh của từng phần? - HS nêu cách làm - HS nêu - lớp bổ sung. 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Dặn dò - HSLN
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_4_tuan_13_bai_nhan_nham_so_co_hai_chu_so_voi_11.docx