Giáo án Toán 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng

Giáo án Toán 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng

NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp HS biết cách thực hiện nhân 1 số với tổng, nhân 1 tổng với 1 số.

2. Kỹ năng:

- Áp dụng nhân 1 số với một tổng, 1 tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh.

3. Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, óc tổng hợp.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.

 

docx 16 trang xuanhoa 08/08/2022 2310
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 12	
Tiết : 
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Giúp HS biết cách thực hiện nhân 1 số với tổng, nhân 1 tổng với 1 số. 
Kỹ năng: 
Áp dụng nhân 1 số với một tổng, 1 tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh.
Thái độ
Rèn tính cẩn thận, óc tổng hợp.
Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
1m2 = .... dm2 = .... cm2
+ Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề?
- Đánh giá, đánh giá
- 2 HSTL 
- N/x
2. Bài mới:
2’
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b. Dạy bài mới:
8’
Tính & so sánh giá trị của 2 biểu thức
- GV giới thiệu 2 biểu thức: 
4 ´ (3 + 5) và 4 ´ 3 + 4 ´ 5
- GV yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu thức trên.
+ Biểu thức (1) có dấu gì? 
Nêu quy tắc tính khi biểu thức có dấu (...)
+ Biểu thức (2) có những phép tính nào? Nêu quy tắc tính khi biểu thức không có dấu ngoặc đơn?
- GV đánh giá:
4 ´ (3 + 5) = 4 ´ 8 = 32 4 ´ 3 + 4 ´ 5 = 12 + 20 = 32
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức (1) & biểu thức (2)
+ So sánh kết quả 2 biểu thức này? Rút ra nhận xét gì?
2 biểu thức có giá trị bằng nhau: 4 ´ (3 + 5) = 4 ´ 3 + 4 ´ 5
- 1 vài em nêu
- HS tính nháp, 2 em lên thực hành bảng lớp
- N/x
- HS lần lượt nêu & rút ra KL
7’
Giới thiệu tính chất một số nhân với một tổng
- GV giới thiệu: 4 ´ (3 + 5) là một số nhân một tổng.
- Chỉ vào biểu thức (2): 
4 ´ 3 + 4 ´ 5 & gợi ý cho HS phát hiện: (4 ´ 3) là tích số đó ´ số hạng 1+ (4 ´ 5) là tích số đó ´ số hạng 2
- Phát biểu quy tắc nhân 1 số nhân với 1 tổng
- GV chốt dạng tổng quát: a ´ (b + c) = a ´ b + a ´ c
+ Vận dụng quy tắc này để làm gì? (nhẩm, tính nhanh)
- GV nhấn mạnh (chỉ vào CTTQ)
 a ´ (b + c) = a ´ b + a ´ c 
bước làm ngược lại còn gọi là rút thừa số chung
- 1 vài HS nhắc lại & xác 
định số & tổng
- 1,2 vài HS giỏi phát biểu
- HS khác nhắc lại
14’
Luyện tập
Bài 1:
- Tính giá trị biểu thức & ghi vào ô. GV & HS cùng làm mẫu 1 phép tính
- HS đọc yêu cầu. Lớp làm bài 2 em chữa 2 dòng - n/x
Bài 2:
 Thực hiện 2 biểu thức
- áp dụng tính chất để tính bằng 2 cách. GV & HS làm mẫu 1 phép tính - GV gọi HS chữa
- HS tự làm - 4 em chữa
Bài 3:
- Tính & so sánh biểu thức
- Hoạt động tương tự bài tập 1
4’
3. Củng cố – Dặn dò:
- Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học 
- 1 HS trả lời
- Lắng nghe 
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 12
Tiết : 
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
Biết cách thực hiện nhân một số với một hiệu, một hiệu với một số.
2. Kỹ năng: 
Áp dụng nhân 1 số với một hiệu, 1 hiệu với một số để tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ
Rèn tính cẩn thận, óc phân tích.
Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, tr 67 SGK.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Chữa bài tập 3:
(1): (3 + 5) ´ 4 = 8 ´ 4 = 32
(2): 3 ´ 4 + 5 ´ 4 =12 + 20 = 32
So sánh (1) & (2)
+ Nêu tính chất một số nhân với một tổng & CTTQ
- GV đánh giá chung
- 1 em chữa - n/x
2. Bài mới:
3’
a) Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở.
b) Dạy bài mới
6’
Tính & so sánh 2 biểu thức:
- GV giới thiệu 2 biểu thức: 3 ´ (7 - 5) & 3 ´ 7 - 3 ´ 5 & 
yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu thức đó rồi so sánh kết quả
- GV đánh giá, chốt: 2 biểu thức có giá trị bằng nhau
(1): 3 ´ (7 - 5) = 3 ´ 2 = 6 
= (2) 3 ´ 7 - 3 ´ 5 = 21 - 15 = 6
- HS làm bài, 2 em lên bảng lớp, tính - HS nêu 
- HS nhận xét
6’
Nhân một số với một hiệu:
- GV chỉ vào biểu thức (1) gợi ý cho HS phát biểu: Đây là một số nhân
với một hiệu
+ Vậy muốn nhân một số nhân với một hiệu ta làm ntn?
- GV chốt đưa ghi nhớ & CTTQ: a ´ (b - c) = a ´ b - a ´ c
- HS lắng nghe - 5 -6 em nhắc - Lớp đọc
thầm
- 3, 4 em trả lời
- HS đọc ghi nhớ - HS ghi
16’
Luyện tập:
Làm bài tập số 1, 3 SGK
Bài 1:
Tính giá trị biểu thức
- GV đưa bảng phụ, gợi ý cho HS làm mẫu
a ´ (b - c) = 3 ´ (7 - 3)
= 3 ´ 4 = 12
a ´ b - a ´ c = 3 ´ 7 -3 ´ 3
= 21 - 9 = 12
- HS đọc yêu cầu - Lớp thực hiện
vào vở - 2 em chữa bảng phụ
Bài 3: 
Tóm tắt bài toán
- GV gợi ý:
Bán 10 giá thì còn lại bao nhiêu giá. Mỗi giá 175 quả thì 30 giá có bao nhiêu quả làm tính gì?
HS làm theo 1 cách tự chọn
- GV đánh giá chốt: 
C1: (40 ´ 175) - (10 ´ 175)
C2: 175 ´ (40 - 10)
- 1 em đọc đề bài
- HS tóm tắt bài toán
- 2 HS nêu bài làm
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu lại tính chất & CTTQ
- Nhận xét tiết học
- 2,3 HS nêu
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 12
Tiết : 
LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
 Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng, một hiệu.
2. Kỹ năng: 
Thực hành tính nhanh.
Tính chu vi & diện tích của hình chữ nhật.
3. Thái độ
Rèn tính cẩn thận, óc sáng tạo.
Đồ dùng dạy học: 
GV: 1 số công thức ghi sẵn trên bìa cứng (các tính chất phép nhân).
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
+ Nêu CTTQ một số nhân một hiệu
+ Phát biểu tính chất một số nhân một hiệu.
- 2 em nêu 
- N/x
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi bài 
- HS ghi vở
b) Dạy bài mới:
12’
Củng cố kiến thức đã học
+ Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân?
+ Nêu công thức tổng quát?
GV ghi: a ´ b =b ´ a
(a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c)
+ Vận dụng tính chất gì để tính hợp lí? (kết hợp)
(1324 ´ 2) ´ 10 = 26480
+ Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để làm gì?
+ Vận dụng tính nhanh:
3 ´ 6 ´ 5 ´ 2 = (3x6) x (5x2)
 = 18 x 10 = 180
4 ´ 8 ´ 5 ´ 5 = (4x5) x (8x5) 
 = 20 x 40 = 800
- 2 HS nêu
- HS trả lời theo gợi ý
- HS nêu phép tính & ghi lại vào nháp
- 2 HS nêu & tính
- 1 em lên bảng lớp thực hiện - n/x
- 1 vài em nhắc lại cách nhân
- HS tự làm - 3HS chữa, n/x
15’
Luyện tập:
- Yêu cầu HS làm bài
- HS làm bài tập
Bài1:
Tính 
+ Nêu cách nhân một số với một tổng?
+ Nêu cách nhân một số với một hiệu?
- GV tổ chức cho HS làm bài & chữa
- 1,2 HS trả lời
- Làm bài cá nhân, chữa bài
Bài 2: 
Tính bằng cách 
thuận tiện?
a. 134 ´ 4 ´ 5 = 134 ´ (4 ´ 5);
 5 ´ 36 ´ 2 = (5 ´ 2) ´ 36
42 ´ 2 ´ 7 ´ 5 = (42 ´ 7) ´ (2 ´ 5)
b. Tính theo mẫu
- GV tổ chức cho HS làm mẫu 1 phép tính
145 ´ 2 + 145 ´ 98 
 = 145 ´ (2 + 98)
+ Nêu c/s của cách làm? 
 (Rút thừa số chung)
Tương tự
Bài 4: 
Giải toán
-Nêu công thức tính chu vi, của hình chữ nhật?
- YC hs làm bài
- NX - chữa bài
- 1 HS nêu
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Lắng nghe
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 12
Tiết : 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
 Giúp HS biết cách nhân với số có hai chữ số.
2. Kỹ năng: 
Nhận biết tích riêng thứ nhất & tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai chữ số.
3. Thái độ
Rèn tính cẩn thận, óc phân tích, tổng hợp.
Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ, phấn màu
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
Tính: 32 ´ 20 = ?
 32 ´ 8 = ?
+ Nêu cách nhân với số có 1 chữ số?
+ Nêu cách nhân với số tròn chục?
- Nhận xét, cho đúng
- HS làm bảng lớp & nháp
- 2 HS nêu
2. Bài mới:
2’
a. Giới thiệu:
- GV giới thiệu & ghi bài 
- GV dựa vào 2 phép tính ở bài cũ để giới thiệu & đưa phép tính: 
32 ´ 28 = ? Nhân với ...
- HS ghi vở
b. Dạy bài mới:
5’
Tìm cách tính 
32 ´ 28 = ?
- GV nêu yêu cầu: 
Tổng của (32 ´ 20) + (32 ´ 8) = ?
Vậy 32 ´ 23 = ?
+ Tìm cách đặt tính & tính 32 ´ 28
- GV chốt ý:
32 ´ 28 = (32 ´ 20) + (32 ´ 8) 
= 640 + 256 = 896
- 1 HS nêu
- HS đọc SGK & nêu
7’
Giới thiệu cách đặt tính & tính:
- GV giới thiệu cách đặt tính & cách nhân 
 32 
 ´ 28
 896
- GV giải thích rõ từng bước nhân 256 ¬ 32 ´ 8
& chỉ rõ tích riêng 1, tích riêng
 264 ¬ 32 ´ 2 (chục) 
- Thực hành nhân:
 48 ´ 13; 54 ´ 37
- 2 em lên thực hành - n/x
15’
Luyện tập
Bài 1:
Tính nhân
86 x 53
33 x 44
157 x 24
1122 x 19
- Ghi lần lượt từng phép tính lên bảng.
- nhận xét kết quả, cách trình bày.
- HS làm bài cá nhân 
- 4 em chữa & nêu 
cách thực hiện
Bài 3: 
Giải toán
25 quyển vở có số trang
48 ´ 25 = 1200 (trang)
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nêu cách nhân với số có hai chữ số
- GV nhận xét giờ học 
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 12
Tiết : 
LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
 Giúp HS rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số.
Kỹ năng: 
Giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số.
Thái độ
Rèn tính cẩn thận, óc phân tích.
Đồ dùng dạy học: 
GV: Phấn màu
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
- Tính: 246 ´ 36; 358 ´ 74; 136 ´ 59
+ Nêu cách nhân với số có hai chữ số
- 2, 3 em lên bảng tính +
 HS cả lớp làm nháp
- N/x
2. Bài mới:
5’
a. Giới thiệu:
- GV giới thiệu
- Ghi vở
b. Dạy bài mới:
6’
Bài 1: 
Đặt tính & tính
a) 17 x 86
b) 428 x 39
c)2057 x 23
- Ghi lần lượt từng phép tính lên bảng.
- nhận xét kết quả, cách trình bày.
- Nhận xét, đánh giá
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS cả lớp làm bài & chữa bài
- Nêu cách nhân
- Nhận xét
8’
Bài 2: 
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
 (trang 70/SGK)
- Kẻ bảng
- Hỏi HS cách làm
- Nhận xét, đánh giá.
- Làm vào SGK
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, chữa bài
7’
Bài 3
- Gọi HS đọc & tóm tắt bài toán
Số lần đập của tim 1 người bình thường trong một giờ:
75 ´ 60 = 4500 (lần)
Số lần đập của tim 1 người bình thường trong 24 giờ
4500 ´ 24 = 108000 (lần)
- 2 HS 
- 1 HS khác nêu cách làm + lớp làm bài
- 1 em chữa 
- n/x
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn dò
- HSLN

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_4_tuan_12_bai_nhan_mot_so_voi_mot_tong.docx