Giáo án môn Toán học 4 - Học kì 1
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc và viết số, phân tích cấu tạo số
3. Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV : Bảng phụ
- HS: sách, vở.
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học 4 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+NS: 23/10 Tuần 1 ND: 25/10 Tiết1 TOÁN Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số . 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc và viết số, phân tích cấu tạo số 3. Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV : Bảng phụ - HS: sách, vở. 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) + Cách chơi: đọc nối tiếp ngược các số tròn chục từ 90 đến 10. 2. Hoạt động thực hành:(30p) * Mục tiêu: - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số . * Cách tiến hành: Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu. a, Hướng dẫn Hs tìm quy luật. b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm : - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Gv treo bảng kẻ sẵn - Chốt cách viết số, đọc số và phân tích cấu tạo số Bài 3: a, Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) M : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 - Chữa bài, nhận xét. Bài 4 : Tính chu vi các hình sau + Muốn tính chu vi một hình ta làm thế nào? - Chữa bài, nhận xét, chốt cách tính chu vi 3. Hoạt động ứng dụng (1p) 4. Hoạt động sáng tạo (1p) Cá nhân – Lớp - HS nêu yêu cầu của bài + Ứng với mỗi vạch là các số tròn nghìn. - HS tự làm bài vào vở - Đổi chéo vở KT - HS tự tìm quy luật và viết tiếp. * Đáp án: 36 000; 37 000; 38 000; 39 000; 40 000; 41 000 Cá nhân – Lớp - 2 HS phân tích mẫu. - HS làm bài cá nhân – Chia sẻ lớp Cá nhân – Lớp - HS phân tích mẫu. - HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1(....) + Ta tính độ dài các cạnh của hình đó. - HS làm CN– Chia sẻ kết quả: Chu vi hình tứ giác ABCD là: 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (4 + 8) 2 = 24 (cm) Chu vi hình vuông GHIK là: 5 4 = 20 (cm) - Ghi nhớ nội dung bài học - VN luyện tập tính chu vi và diện tích của các hình phức hợp Điều chỉnh nội dung ( nếu có) Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 23/10 Tuần 1 ND: 25/10 Tiết 1 TOÁN Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng tính toán, so sánh và sắp thứ tự các số tự nhiên 3. Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 4. Góp phần phát huy các năng lực - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: bảng phụ. - HS: VBT, PBT, bảng con. 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (5p) 2. Hoạt động thực hành (28p) * Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số . - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. * Cách tiến hành Bài 1: Viết số. Cá nhân - cách tính nhẩm Bài 3 (dòng 1, 2) HSNK làm cả bài Cá nhân- Cả lớp - Chữa bài, nhận xét, chốt cách so sánh các số nhiều chữ số Bài 4 - GV chốt cách so sánh và sắp thứ tự Bài 5 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm): - GV kiểm tra riêng từng HS 3. Hoạt động ứng dụng (1p) 4. Hoạt động sáng tạo (1p) - * Đáp án: 7000 + 2000 = 9000 ; 9000 – 3000 = 6000 ; 8000 : 2 = 4000 - HS làm bài cá nhân vào vở - Hs đọc đề bài. - HS làm cá nhân – Chia sẻ kết quả VD: 28676 = 28676 vì hai số cùng có các chữ số - HS nêu yêu cầu - HS làm cá nhân Thống nhất đáp án: a) 56731<65371 < 67351 < 75631 b) 92678 >82697 > 79862 > 62978 - HS làm cá nhân vào vở Tự học và báo cáo kết quả - Nắm lại kiến thức của tiết học - VN lập bảng thống kê về số sách em có, giá tiền mỗi quyển và tổng số tiền mua sách ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 23/10 Tuần 1 ND: 26/10 Tiết 2 TOÁN Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng tính toán 3. Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 4. Góp phần phát triển các kĩ năng - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: bảng phụ - HS: Bút, SGK, ... 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi - đáp, thực hiện bảng con, - KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (5p) 2. Hoạt động thực hành:(28p) * Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức * Cách tiến hành: Bài 2b: Đặt tính rồi tính - GV nhận xét, chốt cách thực hiện các phép tính Bài 3a,b: Tính giá trị BT - Gv chữa bài, nhận xét, chốt thứ tự thực hiện phép tính trong bài tính giá trị BT 3. HĐ ứng dụng (1p) 4. HĐ sáng tạo (1p) Cá nhân- - Cả lớp HS làm cá nhân – 56346 43000 + 2854 - 21308 (...) 59200 21692 Cá nhân- Cả lớp - HS làm cá nhân – Chia sẻ kết quả a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400 - HS trình bày bài giải vào vở Tự học - Báo cáo kết quả với GV - Ghi nhớ các KT trong tiết học - Tìm các bài tập cùng dạng trogn sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 24/10 Tuần 1 ND: 27/10 Tiết 3 TOÁN Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ . - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. 2. Kĩ năng - Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ. 3. Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 4. Góp phần phát triền các NL: - NL tự học, NL sáng tạo, NL giải quyết vấn đề II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: bảng phụ - HS: Sgk, bảng con, vở 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đáp - KT: động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (5p) 2. Hình thành kiến thức mới:(12p) * Mục tiêu: - HS nhận biết được biểu thức có chứa 1 chữ - Biết cách tính giá trị của BT có chứa 1 chữ * Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp a. Biểu thức có chứa 1 chữ: - GV: Gọi HS đọc bài toán. + Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào? - Treo bảng số như SGK và hỏi: + Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - Yêu cầu làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4 quyển vở. + Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển - GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ. b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ: + Nếu a = 1 thì 3 + a = ? Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức 3 + a. + Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế nào ? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? - GV chốt lại KT về biểu thức có chứa 1 chữ - HS: 2 em đọc bài toán. + Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có ban đầu với số vở mẹ cho thêm. + Lan có 4 quyển vở - HS thực hành cá nhân – Chia sẻ lớp + Lan có 3 + a quyển vở - HS nhắc lại + 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS nhắc lại + Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện. + ta tính được giá trị của biểu thức 3 + a. - HS lắng nghe, nhắc lại 3. Hoạt động thực hành:(18p) * Mục tiêu: HS tính được giá trị của BT có chứa 1 chữ * Cách tiến hành:. Bài 1: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: - Yêu cầu HS làm cá nhân - Chữa bài, nhận xét, chốt cách tính giá trị BT có chứa 1 chữ Bài 2a: (HSNK làm cả bài) - GV chữa, chốt cách tính Bài 3b: (HSNK làm cả bài) - Chỉ y/c tính với 2 giá trị của n: n = 10, n = 300 - Nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS - Chữa bài, nhận xét cách trình bày 4, HĐ ứng dụng (1p) 5. HĐ sáng tạo (1p) Cá nhân - Lớp - Nêu yêu cầu của bài. - HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp * Đáp án: + Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10. + Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 (...) Cá nhân - Lớp - HS làm cá nhân – Trao đổi KT chéo - Thống nhất đáp án: * Đáp án: x 8 30 100 125+x 125+8=133 125+30=155 125+100=225 Cá nhân –Lớp - HS làm vào vở - HS chia sẻ bài làm + Với n = 10 thì 873 – 10 = 863 + Với n = 300 thì 873 – 300 = 573 - VN thực hành tính giá trị BT có chứa 1 chữ - Tìm các bài toán cùng dạng trong sách Toán buổi 2 để làm ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. :................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. NS: 25/10 Tuần 1 ND: 28/10 Tiết 4 TOÁN Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số 2. Kĩ năng - Vận dụng kiến thức làm các bài tập liên quan 3. Thái độ - HS có thái độ học tập tích cực. 4. Góp phần phát triển năng lực: - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2 - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) - GV giới thiệu vào bài - Đọc ngược các số tròn trăm từ 900 đến 100. 2. Hình thành kiến thức:(12p) * Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số * Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - GV đọc số: 1 đơn vị 1 chục 1 trăm + Bao nhiêu đơn vị hàng bé bằng 1 đơn vị hàng lớn hơn tiếp liền? - GV đọc số: 10 trăm 10 nghìn 10 chục nghìn - GV chốt: 10 đơn vị hàng bé bằng 1 đơn vị ở hàng lớn hơn tiếp liền - Gv gắn các thẻ lên các cột tương ứng. - Gv ghi kết quả xuống dưới. - GV chốt lại cách đọc, viết - HS viết số: 1 10 100 + 10 đơn vị - HS viết : 1000 -> Một nghìn 10 000 100 000 -> Một trăm nghìn - HS lắng nghe - HS nêu giá trị của các hàng và viết số rồi đọc số 3. HĐ thực hành (18p) * Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập * Cách tiến hành Bài 1: Viết theo mẫu - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV đính bảng phụ lên và hướng dẫn HS phân tích bảng, HD cách làm. * Chú ý hs M1+M2 biết cách thực hiện - GV chốt đáp án, chốt cách đọc, viết các số có 6 chữ số Bài 2: Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân - Chữa bài nhận xét. Bài 3: Đọc các số tương ứng. - Gv yêu cầu HS làm cá nhân vào vở - GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4a,b Viết các số sau. - GV đọc từng số cho hs viết vào bảng con. - Củng cố cách viết số 4. Hoạt động ứng dụng (1p) 5. Hoạt động sáng tạo (1p) Cá nhân – Lớp - Hs nêu yêu cầu của bài - HS thực hiện cá nhân – - Chia sẻ trước lớp - 1 hs đọc đề bài. Cá nhân – Lớp - HS làm cá nhân và chia sẻ trước lớp Cá nhân – Lớp - HS làm cá nhân - Chia sẻ cách đọc: 96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm 796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. (......) Cá nhân - Lớp - HS viết cá nhân a) 63 115 b) 723 936 (....) - Thực hành đọc, viết các số có 6 chữ số - Tìm cách đọc, viết các số có 7 chữ số ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 26/10 Tuần 1 ND:29/10 Tiết 5 TOÁN Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn - Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số . - Biết viết số thành tổng theo hàng. 2. Kĩ năng - Vận dụng làm được các bài tập liên quan 3. Thái độ - Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 4. Góp phần phát triển các kĩ năng - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: SGk, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi - đáp, - KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (3p) - GV dẫn vào bài -lớp hát, 2. Hình thành kiến thức (12p) * Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn * Cách tiến hành - Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn. + Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? * Gv giới thiệu: + Hàng đơn vị, chục, trăm hợp thành lớp đơn vị. + Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. + Gv viết số 321 vào cột số - Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột ghi hàng. +Tiến hành tương tự với các số: 654 000; 654 321. - Chốt lại các hàng và lớp + Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. - Hs nêu lại - HS đọc số - 1 hs lên bảng viết từng chữ số trong số 321 vào cột ghi hàng. - Hs đọc thứ tự các hàng. 3. Hoạt động Thực hành:(18p) * Mục tiêu: - HS nhận biết vị trí, giá trị của từng chữ số trong các số. - Tách được số thành tổng * Cách tiến hành: Bài 1: Viết theo mẫu. - Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc viết số theo hàng và lớp Bài 2: Đọc các số nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 7. - Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài. - Gv nhận xét. - Gv chữa bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng (1p) Cá nhân – Lớp. - 1 hs đọc đề bài. - Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số của từng số vào các hàng và đọc kết quả. Cá nhân – Lớp - Hs đọc đề bài. - Chơi trò chơi Chuyền điện. - Hs nối tiếp đọc số và nêu giá trị của chữ số: * Đáp án: 46307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Giá trị của chữ số 3 là: 300 56032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Giá trị của chữ số 3 là: 30 (.....) - Ghi nhớ các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 27/10 Tuần 2 ND: 1/11 Tiết 1 TOÁN Tiết 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - So sánh được các số có nhiều chữ số . - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn chữ số. 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên có nhiều chữ số 3. Thái độ - Học tập tích cực, tính toán chính xác 4. Góp phần phát triền các NL: - NL tự học, NL sáng tạo, NL giải quyết vấn đề II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Phiếu học tập. - HS: SGK, vở,... 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đáp - KT: động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3p) - GV nhận xét chung - GV giới thiệu, dẫn vào bài mới hàng và lớp của các số có nhiều chữ số 2. Hình thành kiến thức (12p) * Mục tiêu: : Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số * Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp VD 1: So sánh 99 578 và 100 000 - Gv viết số lên bảng. - Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích hợp và giải thích tại sao. - Yêu cầu lấy VD VD 2: So sánh : 693 251 và 693 500 - Vì sao em điền dấu < ? - GV chốt lại 2 quy tắc so sánh - Hs theo dõi. - Hs so sánh : 99 578 < 100 000 và nêu cách so sánh của mình *Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ số: Số nào có số các chữ số ít hơn thì số đó bé hơn và ngược lại - HS lấy VD và so sánh - Hs so sánh: 693 251 < 693 500 và nêu cách so sánh: *Cách so sánh: Khi so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng cao nhất tới hàng thấp nhất. - HS lấy VD và so sánh 3. HĐ thực hành (18p) * Mục tiêu: Thực hiện so sánh và sắp thứ tự các số có nhiều chữ số * Cách tiến hành: Bài 1: Điền dấu > , < , = - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - Chữa bài, nhận xét, chốt cách so sánh Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau. + Nêu cách tìm số lớn nhất? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. + Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn em phải làm ntn? - Chữa bài, nhận xét, chốt cách làm 4. HĐ ứng dụng (1p) 5. HĐ sáng tạo (1p) Cá nhân – Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài cá nhân - Chia sẻ kết quả - Giải thích cách làm 9999 < 10 000 ; 653 211 = 653 211 99 999 < 100 000 ; 43 256 < 432 510 726 585> 557 652; 845 713 < 854 713 Cá nhân – Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs nêu cách làm. - Hs làm bài vào vở * Đáp án: Số lớn nhất trong các số đã cho là số: 902011. + Cần so sánh các số. - HS làm – Chia sẻ kết quả: Thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 567 - Ghi nhớ cách so sánh các số có nhiều chữ số - VN thực hành tìm và giải các bài tập liên quan đến so sánh các số nhiều chữ số ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. :................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 27/10 Tuần 2 ND:1/11 Tiết 1 TOÁN Tiết 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu . - Biết viết các số đến lớp triệu . 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến lớp triệu 3. Thái độ - Tính chính xác, cẩn thận. 4. Góp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Vở BT, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đápT: động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(5p) 3 . Hoạt động Hình thành KT:(12p) * Mục tiêu: Nhận biết cấu tạo của lớp triệu * Cách tiến hành: - Gv viết số : 653 720 + Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy hàng, là những hàng nào? mấy lớp, là những lớp nào? + Lớp đơn vị gồm những hàng nào? + Lớp nghìn gồm những hàng nào? * Giới thiệu lớp triệu: - Lớp triệu gồm hàng triệu, chục triệu, trăm triệu. - 10 trăm nghìn là một triệu. + Một triệu có tất cả mấy chữ số 0? - 10 triệu còn gọi là một chục triệu - 10 chục triệu còn gọi là một trăm triệu =>Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. - GV lấy VD về số có đến lớp triệu - Hs đọc số: Sáu trăm năm ba nghìn bảy trăm hai mươi. + Gồm 6 hàng chia thành 2 lớp + Lớp đơn vị gồm hàng: Trăm, chục, đơn vị + Lớp nghìn gồm hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. - Hs lên bảng viết số: 1000 000 + Sáu chữ số 0 - HS đọc, viết số - 3 - 4 hs nêu lại cấu tạo của lớp trệu - HS phân tích cấu tạo 2. Hoạt động thực hành:(18p) * Mục tiêu: Đọc, viết được các số đến lớp triệu * Cách tiến hành: Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu. - Tổ chức cho hs chơi trò chơi - Gv nhận xét, tổng kêt trò chơi Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Tổ chức cho hs thi điền tiếp sức theo 2 nhóm. - Gv chữa bài, nhận xét. Bài 3: Viết các số sau. - Gv yêu cầu HS làm vào vở - Gv nhận xét, chốt cách viết số/ lưu ý viết tách lớp 4. HĐ ứng dụng (1p) 5. HĐ sáng tạo (1p) Cá nhân- Lớp - HS chơi trò chơi Chuyền điện * Đáp án: 1 triệu, hai triệu , , 10 triệu. – Lớp - 1 HS đọc đề bài. - HS chơi trò chơi Tiếp sức 10 000 000 60 000 000 100 000 000 200 000 000 300 000 000 80 000 000 Cá nhân – Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs viết số vào vở – Chia sẻ: * Đáp án: 15 000 70 00 000 36 000 000 900 000 000 - HS làm cá nhân – Trình bày kết quả - Ghi nhớ các hàng của lớp triệu ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................._______________________________ NS: 28/10 Tuần 2 ND:2/11 Tiết2 TOÁN Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Biết đọc và viết các số đến lớp triệu - Củng cố về các hàng, lớp đã học. 2. Kĩ năng - Rèn cách đọc, viết các số đến lớp triệu, cách phân tích cấu tạo số 3. Phẩm chất - HS có Phẩm chất học tập tích cực. 4. Góp phần phát triển năng lực: - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1. - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) + Lớp triệu gồm mấy hàng, là những hàng nào? - GV giới thiệu vào bài + Lớp triệu gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu 2. Hình thành kiến thức:(12p) * Mục tiêu: HS nhận biết các hàng, lớp, biết đọc, viết các số đến lớp triệu, củng cố về hàng, lớp.. * Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - Gv hướng dẫn cách đọc số: *Chú ý: Chữ số 0 ở giữa các lớp đọc là "linh" + Nêu lại cách đọc số? - GV đưa ra một vài ví dụ - HS theo dõi. - HS viết: 342 157 413 - Hs đọc:ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. + Tách thành từng lớp từ phải sang trái (3 hàng 1 lớp) lớp đv, lớp nghìn, lớp triệu. + Đọc từ trái sang phải đọc hết các hàng thì đọc tên lớp. - Hs viết lại các số đã cho trong bảng ra bảng lớp. 342 157 413 - HS nêu lại. - HS luyện đọc các số GV đưa ra 3. HĐ thực hành (18p) * Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm được các bài tập liên quan * Cách tiến hành Bài 1: - Viết và đọc theo bảng. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, viết các số tương ứng vào vở và đọc số đó. - Chữa bài, nhận xét, chốt lại cách đọc số Bài 2: Đọc các số sau. - GV viết các số lên bảng. - Gọi hs nối tiếp đọc các số. - Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc Bài 3: Viết các số sau. - HS làm cá nhân vào vở * GV chữa bài. lưu ý HS viết số cần tách ra thành các lớp cho dễ đọc Bài 4 (BT chờ dành cho HS hoàn thành sớm) - GV kiểm tra từng HS - Chốt đáp án đúng 4. Hoạt động ứng dụng (1p) 5. Hoạt động sáng tạo (1p) Cá nhân- Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs viết và đọc các số: 32 000 000 843 291 712 352 516 000 308 150 705 32 516 497 700 000 231 Cá nhân – Lớp - 1 hS đọc đề bài. - Hs chơi trò chơi Chuyền điện. Cá nhân - Lớp - 1 hs đọc đề bài. - HS làm vở - Trao đổi, thống nhất kết quả * Đáp án: a) 10 250 214 b) 253 564 888 c) 400 036 105 d) 700 000 231 - HS làm và báo cáo kết quả - thực hành đọc các số đến lớp triệu ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NS: 29/10 Tuần 2 ND: 3/11 Tiết 3 TOÁN Tiết 12: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng đọc, viết số đến lớp triệu 3. Phẩm chất - HS tích cực, chăm chỉ, sáng tạo 4. Góp phần phát huy các năng lực - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 - HS: SGK,... 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (3p) - GV chuyển ý vào bài mới lớp hát 2. Hoạt động thực hành (30p) * Mục tiêu: - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số * Cách tiến hành: Bài 1: - Gọi Hs nêu yêu cầu. + Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn? - Gv nhận xét, chốt cách đọc số Bài 2: Đọc các số sau. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện - GV nhận xét, chốt lại cách đọc số Bài 3a,b,c Viết các số sau. - Cho HS làm cá nhân – - Gv nhận xét, chốt cách viết số Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số - Chữa bài, nhận xét. + Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc điều gì? 3. Hoạt động ứng dụng (1p) 4. Hoạt động sáng tạo (1p) Cá nhân – Lớp - 1 hs đọc đề bài + Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu. - HS chia sẻ kết quả: + 403 210 715: bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm + 850 304 900 Cá nhân – Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs tham gia trò chơi * Đáp án: + 32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy. + 8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám. + 830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi. Cá nhân - Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs viết vảo vở a. 613 000 000 b. 131 405 000 c. 512 326 103 Cá nhân – Lớp - HS đọc đề bài. - HS làm bài cá nhân – Chia sẻ lớp a. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 500 000 b.Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5 000. + Phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong số đó - VN tiếp tục thực hành đọc, viết số đến lớp triệu ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Phương pháp trên phù hợp trình độ học sinh. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_hoc_4_hoc_ki_1.doc