Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 6, Thứ 5 - Năm học 2012-2013

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 6, Thứ 5 - Năm học 2012-2013

TOÁN

Tiết 29: Phép cộng

(trang 38 - 39)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng

2. Kĩ năng

- Thực hiện cách tính phép cộng ( có nhớ và không nhớ )

- Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

 

doc 4 trang xuanhoa 11/08/2022 3050
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 6, Thứ 5 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Ngày dạy: Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Tiết 29: Phép cộng
(trang 38 - 39)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng
2. Kĩ năng
- Thực hiện cách tính phép cộng ( có nhớ và không nhớ ) 
- Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập 
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động sư phạm
* Trò chơi:Tìm số
* Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS giỏi lên điều khiển lớp sửa bài tập làm thêm của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động cơ bản
* Củng cố cách thực hiện phép cộng
MT: giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng
PP: trực quan, đàm thoại, giảng giải
+ GV nêu 1 đề toán (để nêu bật được phép cộng):
 Lớp Bốn A đóng góp được 48 352 đồng. Lớp Bốn B đóng góp được 21 026 đồng cho phong trào “Nụ cười hồng”. Hỏi cả 2 lớp góp được bao nhiêu tiền?
+ Yêu cầu HS tìm cách làm => thực hiện phép tính cộng
48 352 + 21 026
+ Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con, 1 HS lên bảng lớp để thực hiện.
+ HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính cộng
+ Nhắc lại tên gọi: số hạng, số hạng, tổng
 Củng cố cách cộng có nhớ: 
+ GV đưa ví dụ: 367 859 + 541 728 => HS thực hiện
+ GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví dụ ở trên.
+ GV chốt lại vừa ghi lại cách làm (dùng phấn màu ở những hàng có nhớ)
Để thực hiện được phép tính cộng, ta phải tiến hành những bước nào?
+ GV chốt lại
* Thực hành
MT: giúp HS làm các bài tập.
PP: động não, đàm thoại, thực hành.
Bài tập 1:
+ Đặt tính và tính; củng cố cách thực hiện phép tính
Bài tập 2:
+ Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính của phép cộng . 
Bài tập 3:
+ Đọc đề, tự làm bài.
3. Hoạt động nối tiếp
Bài tập làm thêm: Làm bài trong sách BT Toán.
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp (Hải Đăng, Phú Quý), lớp chú ý sửa bài.
- Nhận xét.
HT: cá nhân, lớp
- HS đọc phép tính
- HS thực hiện
- Cách đặt tính: Viết số hạng
 này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, sau đó viết dấu + và kẻ gạch ngang.
- Cách tính: cộng theo thứ tự 
từ phải sang trái.
Vài HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính
HS thực hiện
Ta phải tiến hành 2 bước: bước 1 là đặt tính, bước 2 là thực hiện phép tính cộng.
- HS làm bài.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Làm bài vào vở nháp.
LƯỢNG GIÁ
 ..›&š ..
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 12: Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
(trang 62 – 63)
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực – Tự trọng.
- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
- HS yêu thích học TV.
II. Đồ dùng dạy học
- Từ điển Tiếng Việt 
- Bảng phụ viết sẵn BT1 phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động sư phạm
* Trò chơi: Tìm từ
* Kiểm tra bài cũ.
+ Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với trung thực, tự trọng => đặt câu
+ Nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động cơ bản
* MRVT: Tự trọng
MT: giúp HS làm được các bài tập.
PP: động não, đàm thoại, thực hành.
Bài tập 1:
+ Thảo luận nhóm 4, ghi vào bảng nhóm.
+ GV chốt đáp án đúng theo thứ tự: tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
+ GV giải thích, giúp HS nhận ra sự khác nhau giữa nghĩa của các từ.
* MRVT: Trung thực 
MT : Giúp HS làm được các bài tập
PP: Động não, đàm thoại, thực hành.
Bài tập 2:
+ Yêu cầu làm vào vở nháp
+ Sửa bài: thi đua 2 đội/ 5 người chọn nhanh đáp án đúng 
+ Nhận xét, chỉnh sửa, tính điểm thi đua 
+ Đáp án: trung thành, trung kiên, trung nghĩa, trung hậu, trung thực
+ Giải thích nghĩa từ khó
Bài tập 3:
+ Hướng dẫn: dùng tự điển tìm nghĩa từ rồi phân loại từ.
+ Thảo luận nhóm đôi
+ Sửa bài: Trò chơi “Ong xây tổ”
+ GV chốt đáp án đúng:
 a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bình, trung tâm.
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” : trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
Bài tập 4:
+ GV nêu yêu cầu BT.
+ Các nhóm thi tiếp sức. Từng thành viên tiếp nối nhau đọc câu văn đã đặt với 1 từ ở BT 3.
+GV nhận xét, chỉnh sửa.
3. Hoạt động nối tiếp
+ Tổ chức trò chơi: “Ai đúng, ai nhanh”
+ Chia 2 đội: mỗi đội lần lượt chỉ định 1 người bất kỳ ở đội kia kể một từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với gtrung thực và đặt câu với từ tìm được. Đội nào không tìm được thì đội đó thua.
- Nối tiếp nhau tìm từ.
- Làm bảng con.
- Lắng nghe.
HT: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS đọc đề bài
- HS thảo luận, trình bày vào bảng nhóm
=> nhận xét, bổ sung.
HT: cá nhân, lớp, nhóm.
+ HS đọc đề bài.
+ Làm bài cá nhân
+ Thi đua
- Đọc đề.
- Kiểm tra đáp án các nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả của mình.
=> Nhận xét, bổ sung
- HS suy nghĩ đặt câu.
- HS nêu câu đã đặt.
- Tham gia chơi.
LƯỢNG GIÁ
 ..›&š ..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_6_thu_5_nam_hoc_2012_2013.doc