Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 20 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 20 (Chuẩn kiến thức)

TOÁN

PHÂN SỐ

I Mục tiêu :

+ Kiến thức – Kỹ năng :

-HS bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số

-Biết cách đọc và viết các phân số .

+Năng lực

- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )

- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .

+ Phẩm chất :

-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .

II Tài liệu-Phương tiện

 -Tivi+Máy tính

-Bộ đồ dùng phân số lớp 4

 

doc 41 trang xuanhoa 05/08/2022 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 20 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 	Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2020
TOÁN
PHÂN SỐ
I Mục tiêu :
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-HS bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số 
-Biết cách đọc và viết các phân số .
+Năng lực
- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
II Tài liệu-Phương tiện
 -Tivi+Máy tính
-Bộ đồ dùng phân số lớp 4
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Khởi động :2’
Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài.
-Hát
B. Khám phá và trải nghiệm:35’
1.Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1 : Giảng bài mới
Mục tiêu : nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số. Biết cách đọc và viết các phân số .
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD bài mới :
 5
 6 năm phần sáu 
 1 3 4 
 2 4 7
*GV giới thiệu hình tròn cô chia thành 6 phần bằng nhau tô màu vào 5 hình ta nói ntn? Và viết ntn?
-Phần chưa tô màu là bao nhiêu?
-Trong phân số 5 phần 6 có tử là mấy mẫu là bao nhiêu?
-Nêu cách viết phân số ?
-Ta được 5 phần 6 
-Ta được 5
 6
1 một phần 6
6
-Tử là 5 mẫu là 6
- Ta viết tử trước sau đó gạch ngang,cuối cùng là viết mẫu số 
 vậy 5 1 3 4
 6 2 4 7 là những phân số 
-Nêu cách đọc phân số ?
-Đọc tử trước mẫu sau
* Mỗi phân số có tử số và mẫu số .Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang .Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
*Cho HS quan sát các hình và ghi các phân số 
HS nêu KL
-HS đọc bài làm 
*Thực hành :
MT: Vận dụng để đọc và viết đúng các phân số .
Bài 1:
2 , 5 , 3 , 7 , 3 , 3
5 8 4 10 6 7
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Dựa vào các hình vẽ sẵn viết phân số và đọc phân số 
-Cho HS chữa bài cá nhân NX
-HS đọc yêu cầu 
HS làm cá nhân 
-HS chữa bài NX
Bài 2: viết số theo mẫu 
Phân số 
Tử 
Mẫu
6/ 11
6
11
8/ 10
8
10
5 / 12
5
12
Bài 3: (Chiều)
2 , 11 , 4 , 9 , 52
5 12 9 10 84
C.Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau.
*GV kẻ sãn bảng gọi HS điền tử số và mẫu số 
-Nêu cách đọc phân số ,? 
-Cách viết phân số ?
-GV NX
*Gọi HS đọc yêu cầu 
Thảo luận nhóm đôi 
-Gọi HS chữa bài NX
-Nêu cách viết phân số ?
-Nhắc lại kiến thức.
-Nhận xét tiết học 
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa bài NX
-HS đọc yêu cầu 
Thảo luận nhóm đôi 
Tìm ra cách giải
-HS chữa bài NX
HSTL:
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2020
TOÁN
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
 -Giúp HS biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên( khác 0) có thể viết thành 1 phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia
+Năng lực
- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
II. Tài liệu-Phương tiện
-Tivi+Máy tính
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. Khởi động :2’
Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài.
-Hát
-Đố bạn biết thương của 18:6; 18:18; 18:20 ?
-HS trao đổi
B. Khám phá và trải nghiệm:35’
1.Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Giảng bài mới
Mục tiêu : Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên( khác 0) có thể viết thành 1 phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia
a, Có 8 quả cam ,chia đều cho 4 em ,mỗi em được 
8: 4 =2 quả
b,Có ba cái bánh chia đều cho 4 em .
Sau ba lần chia mỗi em
được 3 cái bánh
 4 
c, Nhận xét : 
 8 3
VD 8:4 = , 3:4= 
 4 4
-Gọi yêu cầu bài 
-Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn hỏi mỗi bạn có mấy quả ?
-Có 4 cái bánh chia đều cho 3 bạn mỗi bạn được mấy phần ?
-Qua tìm hiểu VD ta rút ra NX gì?
-HS đọc yêu cầu và tính
 8: 4=2 quả
-HS quan sát hình ở bảng NX
-HS đọc phần NX 
*Thực hành :
MT:Biết vận dụng kiến thức vào thực hành.
Bài1 :
 7 6
7:9 = 6:19=
 9 19
8:5 = 8/ 5 1:3 =1/ 3
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-HS chữa bài NX
-GV NX sửa sai
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa baì
Bài 2: (2 ý đầu)
 36
36: 9 = =4, 0:5 = 0/5
 9
88:11= 88/ 11=8
*Gọi đọc yêu cầu bài 2
Cho thảo luận nhóm đôi
-Gọi HS chữa bài 
-Khi chia một số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 ta viết thương ntn?
-GV NX sửa sai
HS thảo luận nhóm đôi , tìm cách giải
-HS chữa bài -NX
Bài 3: chiều
6= 6/1, 1= 1/ 1, 27= 27/ 1
 0 3
0= 3= 
 1 1
C.Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 
-Gọi HS đọc bài làm 
-GV NX sửa sai
-Nhắc lại kiến thức
-Nhận xét tiết học 
-H S đọc yêu cầu 
-HS chữa bài-NX 
HSTL:
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2020
TOÁN
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(TT)
I Mục tiêu 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác không , có thể viết thành phân số ( trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số )
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1 .
+Năng lực
- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
II Tài liệu-Phương tiện
-Tivi+Máy tính
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
A. Khởi động :2’
Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài.
B. Khám phá và trải nghiệm:35’
1.Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1 : Giảng bài mới
Mục tiêu : Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác không , có thể viết thành phân số. 
 5 quả cam
 4 
5 > 1
4
KL : -Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, thì phân số đó hơn 1 
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1
 -Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1 
 *Thực hành :
MT: Thực hành so sánh phân số với 1 .
Bài 1 :
Viết thương dưới dạng phân số 
9 : 7 = 9 8 : 5 =8 
 7 5
Bài 2 Chiều 
Bài 3 : a,3/ 4<1 ,9 /14 < 1, 
6 /10 <1 
b,7/ 5>1, 19/ 17 >1 ,
c, 24/ 24 =1
C.Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau.
-Hát
-Đố bạn biết thương của 20:30; 20:20; 40:30
-GV giới thiệu bài 
*VD1:Có 2 quả cam,chia mỗi quả thành 4 phần 
-Vân đã ăn 1quả tức là ăn mấy phần?
-Vân ăn thêm1 quả tức là ăn 
 4
thêm mấy phần?Vân đã ăn tất cả bao nhiêu phần?
 *VD2: Có 5 quả cam chia cho 4 người ,tính phần cam của mỗi người ?
-So sánh các phân số với 1
1<1 ; 5 lớn hơn 1
4 4 
-Khi nào phân số lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 1?
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho HS chữa bài 
-GV NX sửa sai
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho quan sát hình NX
-Phần tô màu của hình một là bao nhiêu?
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
-So sánh các phân số với 1
-Gọi HS chữa bài 3
-GV NX sửa sai
-Nhắc lại kiến thức
-Nhận xét tiết học
-HS chữa bài cũNX
HS quan sát 
NX
1
4
 5 quả cam
4 
-Một phần bốn nhỏ hơn 1
-Năm phần bốn lớn hơn 1
-HS nêu NX SGK
-HS đọc yêu cầu 
HS làm cá nhân
-HS chữa bài NX
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa bài NX
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa bài NX
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 30 tháng 1 năm 2020
TOÁN
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-Củng cố về một số hiểu biết ban đầu về phân số :Đọc, viết phân số 
-Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số .
-Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng khác 
+Năng lực
- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
II. Tài liệu-Phương tiện
-Tivi+Máy tính
III.Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Khởi động :2’
Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài.
-Hát
B. Khám phá và trải nghiệm:35’
1.Giới thiệu bài: 
*HD ôn tập:
-GV giới thiệu bài 
1.Đọc, viết các phân số đo đại lượng
Mục tiêu : Đọc, viết phân số đúng. 
Bài 1: Đáp án 
1/2kg,5/ 8kg, 19/ 12 kg,6/ 100kg
-Cho đọc nối tiếp các phân số
-Gọi đọc các phân số 
-GVNX sửa sai
-HS đọc bài NX
Làm cá nhân
Bài 2:
 1 6 18 72
4 10 85 100
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Cho HS lên viết phân số 
-Nêu cách viết phân số ?
-GV NX sửa sai
-HS đọc yêu cầu 
-HS viết phân số 
Làm cá nhân
Bài 3: 
8=8/ 1, 14= 14/ 1,32= 32/ 1
0=0/1, 1=1/ 1
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
-Gọi HS đọc bài 
-GVNX
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa bài NX
2.So sánh các phân số .
MT: So sánh đúng P.số với số1(tử số với mẫu số)
Bài 4: (Chiều)
a.bé hơn 1 : 3/ 4<1
b, bằng 1: 12/12=1
c, 15/ 7> 1
*Gọi đọc yêu cầu 
Cho thảo luận nhóm đôi
-So sánh các phân số với 1?
-Khi nào phân số lớn hơn nhỏ hơn và bằng 1?
-GV NX sửa sai
-HS đọc yêu cầu 
HS thảo luận nhóm đôi
-HS chữa bài NX
-Khi tử số nhỏ hơn mẫu thì phân số nhỏ hơn1 
C.Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau.
-Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ?
-Nhận xét tiết học 
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
Thứ sáu ngày 31 tháng 1 năm 2020
TOÁN
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-Giúp HS bước đầu nhận biết được tính cất cơ bản của phân số 
-Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số .
-Rèn kỹ năng ghi nhớ cho HS
 +Năng lực
- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
II Tài liệu-Phương tiện
-Tivi+Máy tính
-Phấn màu,hình vẽ.
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Khởi động :2’
Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài.
- Hát
B. Khám phá và trải nghiệm:35’
1.Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu bài 
HS nghe
2. Hoạt động1: Giảng bài mới Mục tiêu : Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số 
 3
 4 
 6
 8
3/ 4 = 3 x2= 6/ 8
 4x 2 
6/8 = 6:2= 3/4
 8:2
*Có hai băng giấy như nhau
-Chia băng giấy thành 4 phần bằng nhau, ta tô màu 3 phân thì ta được mấy phần của băng giấy ?
-Chia băng giấy thứ hai làm 8 phần ta tô màu 6 phần ,ta được mấy phần ?
-Ta thấy 3/ 4 và 6/8 như ntn?
-Làm ntn để 3/4 = 6/8?
-Muốn tìm phân số bằng nhau ta làm ntn?
-HS quan sát và nêu
3/ 4
-HS quan sát và so sánh 
6/8
3/ 4 và 6/8 bằng nhau
- Ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu số với cùng một số tự nhiên khác 0
-HS nêu KL
3.Thực hành 
MT: Biết được sự bằng nhau của hai phân số .
Bài 1:
a , 2 2 x 3 6
 5 5 x3 15
4 4 x2 8
7 7 x2 14
 3 3 x4 12
 8 8 x4 32 
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Cho HS chữa bài NX
-Muốn tìm phân số bằng nhau ta làm ntn?
-HS đọc yêu cầu 
Làm cá nhân
-HS chữa bài NX
Bài 2: 
a , 18:3 = 6 và ( 18 x4 ) :( 3x4)
 = 72:12= 6
Vậy 18:3 = (18 x4) : (3x4)
b, 81:9 =9 và (81: 3) : (9:3)
 = 27 :3= 9
*Gọi đọc yêu cầu 
Thảo luận nhóm đôi , tìm hiểu cách giải 
-Cho HS tính và so sánh 
-Vì sao hai phân số đó lại bằng nhau?
-H S chữa bài NX
Đổi vở kiểm tra bài nhau theo nhóm đôi . 
-Nhân với cùng một số TN khác 0
Bài 3:
a, 50 10 2
 70 15 3
b, 3 6 9 12
 6 10 15 20
C.Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau.
*Gọi đọc yêu cầu bài 3
-Cho HS chữa bài 
-Vì sao em điền số đó ?
-GV NX sửa sai
-Muốn tìm hai phân số bằng nhau ta làm ntn?
-NX giờ học
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa bài 
 -Để có phân số bằng nhau
-HS nêu KL
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT
TUẦN 20
I -Mục tiêu
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 20
- Đề ra phương hướng nội dung của tuần 21
II- Các hoạt động dạy học :
1 Ổn định tổ chức 
-Cả lớp hát một bài 
2 Lớp sinh hoạt
-Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt động giữa giờ ,....
-Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp.
-Lớp trưởng tổng kết lớp ....
3 GV nhận xét chung 
-Khen những HS có ý thức ngoan, học giỏi:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
-Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4 Phương hướng tuần sau :
-Duy trì nề nếp
-Tham gia các hoạt động của trường lớp
-Chăm sóc tốt CTMN .
5.Văn nghệ: 
-Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát 
TẬP ĐỌC
BỐN ANH TÀI (TT)
I Mục tiêu : 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-Đọc đúng các từ khó ,hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ .
-Đọc trôi chảy toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ ..
-Hiểu các từ :núc nác ,thung lũng ,núng thế ,quy hàng 
-Hiểu nội dung :Câu chuyện ca ngợi sức khoẻ ,tài năng tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh,cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
+ Năng lực
- Phát triển năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học.
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
 II Tài liệu, phương tiện:
-Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học, kiểm tra bài cũ và dẫn dắt vào bài mới.
-trò chơi truyền hoa để kt đọc và TLCH bài Chuyện cổ tích về loài người
-GV giới thiệu bài
-HS 
-NX 
2. Trải nghiệm – khám phá:
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng 
MT: HS đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn, đọc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ 
-1 hs đọc bài
- chia đoạn 
-Gọi HS đọc nối tiếp bài theo các đoạn 
Đ1: Bốn anh em yêu tinh đấy 
Đ2: Cẩu Khây .đông vui
Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
MT: HS Hiểu nghĩa các từ khó; Hiểu nội dung bài đọc.
-
a , Luyện đọc :
-Gọi HS đọc các từ khó liền lay,lè lưỡi ,núc nác, thung lũng ,nước lụt .
-Cho đọc phần chú giải 
-HS phát âm từ khó 
-HS đọc phần chú giải 
 -Gọi HS đọc cả bài 
-GV đọc mẫu toàn bài đọc với giọng thể hiện sinh động hấp dẫn
-1 HS đọc cả bài 
-HS nghe
b,Tìm hiểu bài 
-Thấy yêu tinh về bà cụ đã làm gì?
Đoạn 1 Bốn anh em của Cẩu Khây đến nơi 
- Đoạn 1 ý nói gì ?
-Bốn anh em của Cẩu Khây đến nơi ở của yêu tinh
ở của yêu tinh
*Gọi đọc đoạn 2
-Yêu tinh có phép thuật gì ?
-HS đọc
- Có thể phun nước làm như mưa ngập cả cánh đồng 
-Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh ?
-Có sức khoẻ,đoàn kết 
Đoạn 2 Anh em Cẩu Khây đã chiến thắng được yêu tinh
Ýđoạn 2 nói gì ?
-Anh em Cẩu Khây đã chiến thắng được yêu tinh
Nội dung:Câu chuyện ca ngợi sức khoẻ ,tài năng ,tinh thần đoàn kết hiệp lực chiến đấu buộc yêu tinh phải quy hàng của bốn anh em Cẩu Khây.
-Nội dung bài nói gì ?
-Gọi đọc cả bài 
-Nêu cách đọc diễn cảm toàn bài ?
-HS nêu nội dung và ghi vào vở 
-HS đọc bài 
-HS nêu cách đọc 
3. Vận dụng- Thực hành:
Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
MT: HS đọc được diễn cảm đoạn; bài qua đó thêm yêu Tiếng Việt, liên hệ giáo dục kĩ năng sống cho HS
-Gọi HS đọc nối tiếp bài 
-GV giới thiệu đoạn đọc diễn cảm 
“ Cẩu Khây hé cửa tối sầm lại”
-Cho thi đọc bài ,NX
-HS đọc bài 
-HS đọc đoạn diễn cảm 
-3 HS thi đọc diễn cảm 
4. Định hướng học tập tiếp theo:
MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau
-Qua bài này ta học tập được điều gì ?
-NX giờ học
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY . ..
TẬP LÀM VĂN
MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
 (Kiểm tra viết )
I Mục tiêu
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-HS thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả đồ vật .
-Bài văn đúng với yêu cầu đề , bài có đủ 3 phần : Mở bài , thân bài , kết luận 
-Diễn đạt các ý phải thành câu , lời văn sinh động tự nhiên .
-Giáo dục HS yêu quý các đồ vật của mình .
+ Năng lực:
- Năng lực ngôn ngữ, năng lực viết văn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy độc lập. 
+ Phẩm chất : 
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, xác định giá trị cá nhân , liên hệ bản thân tốt .
II Tài liệu, phương tiện:
-Ti vi, máy tính -Chép sẫn đề bài 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động :
MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học kết hợp kiểm tra bài cũ và dẫn dắt vào bài mới.
-Gọi HS đọc dàn ý tả đồ vật,
-Nhận xét bài làm của HS
-HS đọc dàn bài của mình NX
2. Trải nghiệm – khám phá :
Hoạt động 1:Giới thiệu bài 
Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu đề bài 
MT: Giúp HS hiểu đúng yêu cầu của đề bài
-GV giới thiệu bài 
-Gọi HS đọc đề bài 
-Đề bài thuộc thể loại nào ?
-Kiểu bài gì?
-Cho HS quan sát đồ vật hoặc tranh để làm bài 
Lưu ý chọn 1 trong 4 đề tả 
-HS nghe
-HS đọc nối tiếp các đề bài 
-Văn miêu tả 
-Tả đồ vật 
-HS quan sát các đồ vật 
Đề bài :
1 .Tả chiếc cặp sách của em
2 .Tả cái thước kẻ của em 
3 .Tả cây bút chì của em 
4 .Tả cái bàn học để ở lớp hoặc ở nhà 
3. Vận dụng- Thực hành:
- HS viết bài có đủ 3 phần : Mở bài , thân bài , kết luận 
-Diễn đạt các ý phải thành câu , lời văn sinh động tự nhiên .
*Gợi ý :
-Mở bài ta nêu những gì ?
-Phần thân bài ta nêu những gì ?Và chia làm mấy phần? 
-Phần kết luận ta nêu những gì ?
-Cho HS tự làm bài ,GV quan sát chung 
-Giới thiệu đồ vật 
-Tả đồ vật:Tả bao quát .Tả chi tiết 
-Cảm nghĩ của em 
-HS tự làm bài vào vở của mình
4. Định hướng học tập tiếp theo:
MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau
-GV thu bài về nhà nx
-Nhận xét tiết học 
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY . ..
TẬP ĐỌC
TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN
I Mục tiêu :
 + Kiến thức – Kỹ năng : 
-Đọc đúng các từ ,tiếng khó trong bài .Đọc trôi chảy toàn bài ,nhấn giọng ở ngữ từ ngữ ca ngợi trống đồng Đông Sơn 
-Hiểu các từ trong bài :Chính đáng hoa văn ,Đông Sơn ,vũ công 
-Hiểu nội dung :Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú ,độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam.
 + Năng lực
- Phát triển năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học.
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
 II Tài liệu, phương tiện:
-Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học, kiểm tra bài cũ và dẫn dắt vào bài mới.
--Trò chơi truyền hoa để kt đọc và TLCH về nội dung bài cũ Bốn anh tài 
-GV giới thiệu bài
-HS đọc bài NX
2. Trải nghiệm – khám phá:
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng 
MT: HS đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn, đọc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ 
*Gọi HS đọc nối tiếp theo các đoạn 
Đoạn 1:Từ niềm tự hào có gạc
Đoạn 2:phần còn lại
-HS đọc bài nối tiếp 
-Gọi đọc từ khó trang trí,bay lả bay la,hươu nai,nam nữ, nói lên
-Cho HS đọc phần chú giải
-HS phát âm từ khó 
-HS đọc 
-Gọi HS đọc cả bài 
-GV đọc mẫu toàn bài ,toàn bài đọc với giọng tự hào , nhịp chậm rãi 
-HS đọc cả bài
-HS nghe
Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
MT: HS Hiểu nghĩa các từ khó; Hiểu nội dung bài đọc.
*Gọi HS đọc đoạn 1
-Trống đồng Đông Sơn đa dạng ntn?
-HS đọc và trả lời 
-Đa dạng về hình dáng,kích cỡ 
-Trên mặt trống các hoa văn được trang trí ntn?
-Giữa là ngôi sao nhiêù cánh 
Đoạn 1 Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa văn của trống đồng Đông Sơn.
Ý đoạn 1 nói gì ?
-Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa văn 
*HS đọc đoạn còn lại
-HS đọc bài 
-Nổi bật trên hoa văn của trống đồng là gì ?
-Hình ảnh con người hoà với thiên nhiên
-Những hoạt động nào của con người được thể hiện trên trống đồng ?
-Lao động ,đánh cá ,săn bắn, đánh trống, thổi kèn 
-Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trốngđồng ?
-Vì đó là những hình ảnh nổi rõ trên hoa văn
Đoạn 2: Hình ảnh con người lao động làm chủ thiên nhiên,hoà mình với thiên nhiên.
-Ý đoạn 2 nói gì ?
- Hình ảnh con người lao động làm chủ 
Nội dung :Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú đa dạng với hoa văn rất đặc sắc là niền tự hào của người dân VN.
-> Nội dung bài nói gì ?
-Gọi HS đọc cả bài 
-HS nêu nội dung và ghi vào vở
-1 HS đọc ,nêu cách đọc 
3. Vận dụng- Thực hành:
Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
MT: HS đọc được diễn cảm đoạn; bài qua đó thêm yêu Tiếng Việt, liên hệ giáo dục kĩ năng sống cho HS
-Gọi HS đọc nối tiếp bài 
Giới thiệu đoạn đọc diễn cảm “Nổi bật ..sâu sắc ’’
 -Chúng ta cần làm gì để giữ gìn cổ vật quý giá này?
-HS đọc bài 
-Nêu cách đọc đoạn diễn cảm
-Tổ chức thi đọc bài NX
-HS tham gia thi đọc bài NX
4. Định hướng học tập tiếp theo:
MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau
-Nhận xét tiết học 
-CBBS
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY . ..
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I Mục tiêu 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-Nắm được cách giới thiệu của địa phương qua bài văn mẫu : Nét mới ở Vĩnh Sơn 
-Bước đầu biết cách quan sát, trình bày được những đổi mới ở địa phương mình , luyện viết đoạn văn sinh động chân thực .
-Có ý thức đối với công việc quê hương 
+ Năng lực:
- Năng lực ngôn ngữ, năng lực viết văn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy độc lập. 
+ Phẩm chất : 
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, xác định giá trị cá nhân , liên hệ bản thân tốt .
II Tài liệu, phương tiện:
-Ti vi, máy tính
-Chép sẵn phần gợi ý ra bảng phụ 
 III . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực 
-Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu), thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận( về bài giới thiệu của bạn)
-Làm việc nhóm( chia sẻ thông tin), trình bày 1 phút, đóng vai.
IV Các hoạt động dạy học
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động :
MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học và dẫn dắt vào bài mới.
-NX Bài văn miêu tả đồ vật của HS 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe 
2. Trải nghiệm – khám phá Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
MT: HS nắm được cách giới thiệu của địa phương qua bài văn mẫu : Nét mới ở Vĩnh Sơn 
Bài 1 :
a , Bài văn giới thiệu những đổi mới của xã Vĩnh Sơn , 1 xã miền núi thuộc huyện Vĩnh Thạch tỉnh Bình Định 
b , Những nét đổi mới của xã Vĩnh Sơn là :
- Người dân chỉ quen phát rẫy làm nương nay đã biết trồng lúa nước 
- Nghề nuôi cá phát triển 
- Đời sống nhân dân được cải thiện 10 hộ thì 9 hộ có điện dùng
*Cho đọc bài : Nét mới ở Vĩnh Sơn 
-Bài văn giới thiệu những đổi mới của địa phương nào ?
- Kể lại những nét đổi mới nói trên? 
-Phần mở bài ta nêu những gì ?
-Phần thân bài ta nếu những gì ?
-Phần kết luận ta nêu những gì ?
-HS đọc bài 
- xã Vĩnh Sơn
-HS kể những nét đổi mới
Mở bài : Giới thiệu tên địa phương .
-Thân bài : Nêu nét đổi mới của địa phương đó 
-Kết luận : Nêu ý nghĩa của việc đổi mới và tình cảm của bản thân 
3. Vận dụng- Thực hành:
MT-Bước đầu biết cách quan sát, trình bày được những đổi mới ở địa phương mình
Bài 2 Hãy kể về những đổi mới của xóm làng hoặc phố của em 
VD : Tôi muốn giới thiệu về phong trào trồng cây gây rừng ở xã tôi 
VD : Tôi muốn giới thiệu về phong trào chống tệ nạn ma tuý ở khu phố tôi
*HS đọc đề bài 
-Cho HS tự làm bài
-Gọi đọc bài làm , có tranh giới thiệu càng tốt 
-GV NX sửa sai 
-HS đọc yêu cầu của đề 
-HS tự giới thiệu địa phương mình cho cả lớp nghe 
4. Định hướng học tập tiếp theo:
MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau
-NX tiết học 
-CBBS
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY . ..
LỊCH SỬ
CHIẾN THẮNG CHI LĂNG
I Mục tiêu:
1. Kiến thức- Kĩ năng -Sau bài học HS có thể nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn:Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lượng tiến hành khởi nghĩa chống quân Minh,nêu được diễn biến của trận Chi Lăng .
-Ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Minh xuân lược của nghĩa quân Lam Sơn.
-Nắm được việc nhà Hậu Lê được thành lập: Lê lợi lên ngôi hoàng đế mở đầu thời Hậu Lê, nêu các mẩu chuyện về Lê Lợi
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK,bảng nhóm ,bút dạ. Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
-Em hãy trình bày nước ta vào cuối thời Trần ?
-HS trả lời -NX
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
* Giới thiệu bài :
-GV giới thiệu bài 
Hoạt động 1:Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận Chi Lăng.
MT: HS thấy hoàn cảnh dẫn tới trận Chi Lăng,vị trí địa hình của Chi Lăng
*GV treo lược đồ
-Gọi HS đọc phần đầu thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
-Trình bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi Lăng?
-HS quan sát,đọc bài và trả lời 
“ Cuối năm khởi nghĩa ”
-Chi Lăng có địa thế ntn?
-Tiện cho ta mai phục..
-Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ta ?
-Tỉnh Lạng Sơn
Thung lũng có hình ntn? Hai bên thung lũng là gì ? (HSG)
- Hẹp hình bầu dục phía tây thung lũng 
-Lòng thung lũng có gì đặc biệt ?
-GV KL
-Có sông lại có ngọn núi nhỏ
Hoạt động 2:Trận Chi Lăng.
*Chia lớp thành các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi sau
-HS đọc SGK ,thảo luận trả lời câu hỏi 
MT: HS biết diễn biến trận Chi Lăng.
-Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng ntn?
-Cho quân mai phục chờ địch ở sườn núi 
-Kị binh của ta đã làm gì khi quân Minh đến trước Ải Chi Lăng?
-Nghênh chiến rồi giả vờ thua.
-Kị binh của giặcvà bộ binh của giặc thua ntn?
-Y/c HS nêu diễn biến
-Bì bõm lội qua đầm lầy ..
-1HS nêu.
Hoạt động 3:.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa kết quả của trận Chi Lăng.
MT: HS biết nguyên 
*Cho HS đọc phần còn lại
-Hãy nêu lại kết quả của trận ải Chi Lăng? (HSG)
-Quân ta đại thắng ,quân địch thua trận
nhân thắng lợi và ý nghĩa kết quả của trận Chi Lăng.
-Vì sao quân ta đã giành thắng lợi trong trận Chi Lăng ?
-Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
-Anh dũng, mưu trí 
-Nước ta hoàn toàn độc lập 
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ?
- Con biết gì về dịa danh nơi có ải Chi Lăng?
-Nhận xét dặn dò 
- Chuẩn bị bài sau
-HS đọc phần ghi nhớ 
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỊA LÝ
NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I Mục tiêu :
1. Kiến thức-Kĩ năng:-Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ -me,Chăm, Hoa 
-Trình bày được các đặc điểm về nhà ở ( nhà đơn sơ làm dọc theo các sông ngòi),trang phục (quần áo bà ba và chiếc khăn rằn) và phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng Nam Bộ.
-Tôn trọng truyền thống văn hoá của người dân ở đồng bằng Nam Bộ.
 2. Năng lực: Nhận thức, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh ảnh SGK,bản đồ lược đồ . Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
-Nêu đặc điểm chính của Đông Nam Bộ?
-HS trả lời NX
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
* Giới thiệu bài :
-GV giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Nhà ở của người dân ở đồng bằng Nam Bộ
*Gọi HS đọc SGK
 -Đồng bằng Nam Bộ có những dân tộc nào sinh sống ?
-Người Kinh ,Khơ-me,Chăm ,Hoa..
MT: HS biết đặc điểm về nhà ở của người dân ở 
-Phương tiện đi lại của họ chủ yếu là gì ?
-Xuồng ,ghe
đồng bằng Nam Bộ
-Nhà ở của họ có đặc điểm gì?
-Đơn sơ
-GV ngày nay đã có nhiều nhà xây dựng kiên cố và phát triển hơn .
Họat động 2:Trang phục và lễ hội 
MT: HS biết trang phục và lễ hội ở đồng bằng Nam Bộ
-Nêu những đặc điểm về trang phục của người dân ởđồng bằng Nam Bộ? (HSG)
-Họ mặc quần áo bà ba đen và khăn rằn
-Kể đặc trưng của lễ hội ?
-Cầu may,tế lễ,vui chơi
-GV chuẩn bị phiếu có nội dung ghi :Dân tộc sinh sống ,phương tiện,trang phục ,lễ hội
-Cho các nhóm đại diện lên bốc thăm phải nội dung nào thì trả lời nội dung đó 
-HS hoạt động nhóm 
-Đại diện nhóm bốc thăm 
NX
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
4. Định h

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_20_chuan_kien_thuc.doc