Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 11, Thứ 5 - Năm học 2012-2013

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 11, Thứ 5 - Năm học 2012-2013

TOÁN

Tiết 54: Đề - xi – mét vuông

(trang 62 - 64)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông

 2. Kĩ năng:

 - HS biết đọc và viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông.

 - Biết được 1 dm2 = 100 cm2 và ngược lại .

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập .

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng đề - xi – mét vuông.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

 

doc 3 trang xuanhoa 11/08/2022 1720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 11, Thứ 5 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Ngày dạy: Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
TOÁN
Tiết 54: Đề - xi – mét vuông
(trang 62 - 64)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông
 2. Kĩ năng: 
 - HS biết đọc và viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông.
 - Biết được 1 dm2 = 100 cm2 và ngược lại .
 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng đề - xi – mét vuông. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động sư phạm
* Trò chơi:Tìm số
* Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS giỏi lên điều khiển lớp sửa bài tập làm thêm của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động cơ bản
Giới thiệu đê-xi-met vuông
MT: HS biết đơn vị đo diện tích đê-xi-met vuông
 PP : trực quan, đàm thoại, giảng giải
- GV giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông . 
- Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm .
+ GV yêu cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu đê-xi-met vuông: dm2
 + GV cho HS xem hình vuông có diện tích 1 dm2 => nêu các hình ảnh thường gặp: lòng bàn tay, túi áo ..
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ
Yêu cầu HS nhận xét hình vuông 1 dm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1cm2 
GV nêu bài toán: tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 10cm?
GV giúp HS rút ra nhận xét: 1 dm2 = 100 cm2
Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ mối quan hệ này.
2.2. Thực hành
MT : giúp HS làm các bài tập.
 PP : động não, đàm thoại, thực hành .
Bài tập 1:
+ Yêu cầu HS tự đọc thầm các số đo của bài 1, sau đó gọi một số HS đọc trước lớp.
 Bài tập 2:
- Cho HS đọc đề bài và sửa bài.
Bài tập 3:
+ HS tự làm và chữa bài.
Bài tập 4:
+ Lưu ý HS đổi về cùng đơn vị trước khi so sánh.
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS làm vào SGK
3. Hoạt động nối tiếp
BTLT: Một hình chữ nhật có chiều dài là 72dm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp (Hải Đăng, Phú Quý), lớp chú ý sửa bài.
- Nhận xét.
HT: cá nhân, lớp
- HS quan sát hình vuông có cạnh 1 dm, đo cạnh.
Hình vuông 1 dm2 bao gồm 100 hình vuông 1 cm2 (100 cm2)
HS tự nêu
10 x 10 = 100 cm2
HS nhắc lại
 HT: cá nhân, nhóm, lớp
- HS làm miệng.
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS quan sát để phát hiện mối quan hệ diện tích giữa hai hình 
- HS so sánh , viết Đ hoặc S .
- Làm bài vào vở nháp.
LƯỢNG GIÁ
 ..›&š ..
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 22: Tính từ
( trang 110 - 112)
I. Mục tiêu
 1.Kiến thức: HS hiểu thế nào là tính từ?
 2. Kĩ năng: Nhận biết được tính từ trong đoạn văn. Biết đặt câu với tính từ
 3. Thái độ: HS biết dùng tính từ để viết văn.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động sư phạm
* Trò chơi: Tìm từ
* Kiểm tra bài cũ.
+ Các từ, sắp, đã, đang bổ sung ý nghĩa gì cho động từ? Cho VD
+ Nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động cơ bản
* Nhận xét
MT: giúp HS nhận biết tính từ trong câu
PP : động não, đàm thoại, thực hành.
Bài tập 1, 2:
+ Yêu cầu HS đọc đoạn văn: Cậu học sinh ở Ác-boa
+ Thảo luận nhóm đôi tìm các từ miêu tả các đặc điểm của người và vật.
 - Chỉ tính tình, tư chất của cậu bé Lu - i?
 - Chỉ màu sắc của sự vật ? 
 - Chỉ hình dáng, kích thước của sự vật ?
 - Chỉ các đặc điểm khác của sự vật ? 
GV chốt đáp án đúng, giới thiệu tên gọi tính từ.
Bài tập 3:
GV chốt: Trong cụm từ “đi lại nhanh nhẹn”, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ “đi lại”.
Ghi nhớ
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Động não, đàm thoại, giảng giải .
+ Yêu cầu HS nêu thêm VD
* Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Động não, đàm thoại, thực hành .
Bài tập 1:
+ Thảo luận nhóm 4, viết bảng phụ các tính từ 
GV chốt đáp án:
- Gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.
- Quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to tướng, ít, dài, thanh mảnh.
 Bài tập 2:
+ Lưu ý HS đặt câu theo đúng yêu cầu của đề
+ HS làm bài cá nhân => GV nhận xét
3. Hoạt động nối tiếp
+ Yêu cầu HS tìm 5 tính từ và đặt câu với mỗi tính từ đó.
- Nối tiếp nhau tìm từ.
- 2 HS trả lời (Hải Đăng, Đặng Quý)
- Lắng nghe.
HT: nhóm, lớp.
- Đọc bài
- Chăm chỉ, giỏi 
- Trắng phau, xám
- Nhỏ, con con, già
- Nhỏ bé, cổ kính, hiền hoà, nhăn nheo 
- HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ.
- HS gạch dưới từ “nhanh nhẹn”
- HS nêu ý kiến
HT: cá nhân, lớp.
- 2, 3 HS nội dung phần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm.
HT: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS làm việc theo nhóm và trình bày kết quả.
- Nhận xét
- HS nêu miệng.
- Tham gia chơi.
LƯỢNG GIÁ
 ..›&š ..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_11_thu_5_nam_hoc_2012_2013.doc