Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 02 - Năm học 2020-2021
Hoạt động của giáo viên
1/ ổn định: Hát
2/. Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc thuộc lòng bài : Mẹ ốm và nêu ý nghĩa . -Nhận xét,
3/. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài : GV giới thiệu tranh, hỏi: Nhìn vào tranh em hình dung ra cảnh gì? ( Cảnh Dế Mèn trừng trị bọn Nhện độc ác). Dế Mèn đã làm gì giúp Nhà Trò, các em sẽ biết qua bài học.
* HĐ 2: Luyện đọc :
-GV kết hợp sửa lỗi HS .
-Gọi HS đọc chú giải.-Giải thích:lủng củng, sừngsững, võ sĩ, tráng sĩ,hiệp sĩ
-Luyện đọc theo cặp.
-GV đọc mẫu cả bài.
* HĐ 3: Tìm hiểu bài :
-Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ?
-Chúng mai phục để làm gì?
-Dế Mèn làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?
-Dế Mèn dùng lời lẽ nào để ra oai?
-Thái độ cuả bọn Nhện ra sao khi gặp Dế Mèn?
-Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
-Bọn Nhện sau khi nghe Dế Mèn nói đã hành động như thế nào?
Đoạn văn vừa tìm hiểu nói lên điều gì?
Phịng GD & ĐT HỊN ĐẤT Trường TH HỊA TIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC- LỚP 4/2+LỚP 4/3 Tuần 2( từ 14/9/2020 đến 18/9/2020) T/Ngày Tiết Mơn Tên bài Ghi chú Buổi TG 1 Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) 40 KNS HAI Chiều 2 Khoa học Trao đổi chất ở người 40 14/9 3 Chính tả Mười năm cõng bạn đi học 40 4 Tốn Các số cĩ sáu chữ số 40 5 Chào cờ 35 Sáng 1 Đạo đức Trung thực trong học tập (tt) 35 kns-Sửa nd (Dạy lớp 4/3) 1 LTVC MRVT: Nhân hậu –Đồn kết 40 qpan BA 2 Lịch sử Làm quen với bản đồ (tt) 40 ĐC Mục tiêu 15/9 Chiều 3 Tốn Luyện tập 40 4 Âm nhạc Lan 5 Đạo đức Trung thực trong học tập (tt) 35 kns-Sửa nd Sáng 3 Mĩ Thuật Những mảng màu thú vị 35 4 Mĩ Thuật Những mảng màu thú vị 35 TƯ 1 Tập đọc Truyện cổ nước mình 40 16/9 Chiều 2 TNST An-bum kỉ niệm đáng nhớ của tơi(t2) 40 3 Tốn Hàng và lớp 40 Bỏ bt4 4 LTVC Dấu hai chấm 40 Năm 1 Tập L Văn Kể lại hành động của nhân vật 40 17/9 Chiều 2 Địa lí Dãy Hồng Liên Sơn 40 qpan 3 Tốn So sánh các số cĩ nhiều chữ số 40 4 Khoa học Các chất dinh dưỡng...bật đường 40 BVMT 1 Tập L văn Tả ngoại hình của nhân vật 40 KNS SÁU 2 Kĩ thuật Vật liệu , dụng cụ .thêu (tt) 40 18/9 Chiều 3 Tốn Triệu và lớp triệu 40 4 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe . 35 5 SHL 35 Phĩ HT duyệt tổ khối kt Ngày lập 4/9/2020 ........................... ...... Trần Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Hồng Hoa Danh Phi Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 TIẾT 1 : TẬP ĐỌC BÀI : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT) I/. Mục tiêu : 1.Mục tiêu chung : - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời các câu hỏi trong SGK). 2.Mục tiêu riêng : a)KNS :-Thể hiện sự cảm thơng . -Xác định giá trị . -Tự nhận thức bản thân . II/. Các phương tiện ,phương pháp /kĩ thuật dạy học PT : -Tranh minh họa, bảng phụ PP : Xử lí tình huống . Đĩng vai III/. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc thuộc lòng bài : Mẹ ốm và nêu ý nghĩa . -Nhận xét, 3/. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài : GV giới thiệu tranh, hỏi: Nhìn vào tranh em hình dung ra cảnh gì? ( Cảnh Dế Mèn trừng trị bọn Nhện độc ác). Dế Mèn đã làm gì giúp Nhà Trò, các em sẽ biết qua bài học. * HĐ 2: Luyện đọc : -GV kết hợp sửa lỗi HS . -Gọi HS đọc chú giải.-Giải thích:lủng củng, sừngsững, võ sĩ, tráng sĩ,hiệp sĩ -Luyện đọc theo cặp. -GV đọc mẫu cả bài. * HĐ 3: Tìm hiểu bài : -Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ? -Chúng mai phục để làm gì? -Dế Mèn làm cách nào để bọn nhện phải sợ ? -Dế Mèn dùng lời lẽ nào để ra oai? -Thái độ cuả bọn Nhện ra sao khi gặp Dế Mèn? -Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? -Bọn Nhện sau khi nghe Dế Mèn nói đã hành động như thế nào? Đoạn văn vừa tìm hiểu nói lên điều gì? *KNS :MT:-Thể hiện sự cảm thơng . -Xác định giá trị . -Tự nhận thức bản thân . -CTH : cho hs thực hiện vai đĩng +Khi gặp một người khĩ khăn cần được giúp đỡ em sẽ làm gì khi đĩ ,cho ví dụ ? +Khi làm xong một việc tốt em cảm thấy như thế nào ? * HĐ 4: Hướng dẫn đọc diễn cảm -GV nhận xét tuyên dương -GV hướng dẫn đọc 1 đoạn -GV sửa, uốn nắn -Nhận xét, tuyên dương 4/. Củng cố : -HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện -Giáo dục HS qua câu chuyện-Nhận xét tiết học.-Dặn HS về tìm đọc : Dế Mèn phiêu lưu kí -Chuẩn bị bài : Truyện cổ nước mình - 1HSkhá đọc bài. -HS đọc nối tiếp 3 lần . -HS chú ý phát âm đúng. -1-2HS đọc. -HS đọc theo cặp. -1-2 em đọc cả bài -HS lắng nghe. - HS đọc thầm từng đoạn, lắng nghe câu hỏi, trả lời. ->Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường bốn trí nhện canh gác hung dữ. ->Để bắt Nhà Trò phải trả nợ ->Dế Mèn chủ động , lời lẽ vang giọng thách thức , quay ngoắt lưng phóng càng đạp phanh phạch. ->Dế Mèn thách thức “chóp bu bọn này, ta”để ra oai. ->Lúc đầu cũng ngang tàng, đanh đá.. Sau đó co rúm lại, rập đầu xuống đất. ->Dế Mèn so sánh bọn Nhện giàu có, béo múp mà cứ đòi món nợ bé tẹo, kéo bè kéo cánh để đánh Nhà Trò. Thật đáng xấu ho.å ->Chúng sợ hãi, cuống cuồng phá hết dây tơ căng lối. -Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công , bênh vực chị NhàøTrò yếu đuối bất hạnh. -HS đọc tiếp nối nhau 3 đoạn. Nxét cách đọc. 1 HS đọc + nêu một số từ nhấn giọng, HS lắng nghe. -Đại diện đĩng theo vai câu chuyện . -Sẵn sàng gúp đỡ , ví dụ nhường chỗ ngồi cho cụ già khi trên xe buýt khơng cịn chỗ ngồi , -Vui vẻ làm việc cĩ ích , mọi người yêu mến . -HS thầm đọc diễn cảm -HS đọc thi trước lớp Tiết 2 :Khoa học Bài :Trao đổi chất ở ngừời(tt) I/. Mục tiêu : -Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. - Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. II/. Đồ dùng dạy _ học : gv -Hình trang 8 sgk, phiếu học tập III/. Các hoạt động dạy – học: 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng trả lời. Nhận xét, ghi điểm -Thế nào là qúa trình trao đổi chất? -Con người, động vật, thực vật sống được là nhờ những gì? 3/. Bài mới: a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tịếp tục tìm hiểu về trao đổi chất ở người *Hoạt động 1:Tìm hiểu chức năng của các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất -GV cho HS quan sát và trả lời + Hình vẽ minh họa các cơ quan nào trong qúa trình trao đổi chất? Cơ quan đó có chức năng gì? - HS lên chỉ vào hình giới thiệu -Kết luận *Hoạt động 2:Tìm hiểu sơ đồ quá trình trao đổi chất -GV cho HS thảo luận nhóm -Yêu cấu HS dán phiếu, trình bày -Nhận xét, kết luận *Hoạt động 3:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người -Làm việc cặp -Làm việc chung cả lớp +Hàng ngày con người lấy ở môi trường những gì vàø thải ra những gì? +Nhờ đâu mà các cơ quan trong cơ thể hoạt động được? 4/. Củng cố : -Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà thực hành ăn uống đủ chất, hợp vệ sinh –xem bài 4 MT: HS hiểuchức năng của các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất - Cơ quan tiêu hóa-Trao đổi thức ăn - Cơ quan hô hấp-Trao đổi khí - Cơ quan tuần hoàn- Vận chuyển chất dinh dưỡng đi đến các cơ quan khác - Cơ quan bài tiết-Thải nước tiểu từ cơ thể ra môi trường -Vài HS lên bảng -Lớp nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe MT: HS biết về sơ đồ quá trình trao đổi chất -HS thảo luận nhóm 4 với phiếu học tập -Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung MT: HS tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người - HS tập trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan - Đại diện 1 số cặp lên trình bày ->Lấy thức ăn , nước uống và thải ra chất độc , cặn bã -Nhờ có quan tuần hoàn ===================== Tiết 3 : Chính tả : Nghe- viết Bài : MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I/. Mục đích, yêu câù: -Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định. - Làm đúng BT2 và BT3 (a hoặc b ). II/. Đồ dùng dạy _ học : Bảng phụ ghi nội dung bài tập , VBT tiếng việt 4 III/. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: -HS lên bảng viết các tiếng có vần ang/ an trong bài tập 2 -Lớp N/x , bổ sung – GV nhận xét 3/. Bài mới: * HĐ 1: Giới thiệu bài : Nghe viết bài : Mười năm cõng bạn đi học * HĐ 2: Hướng dẫn HS nghe viết -Gv đọc toàn bài trong sgk 1 lượt -Hướng dẫn HS chú ý viết hoa tên riêng và một số từ khó -Gv đọc từng câu, từng bộ phận ngắn trong câu -Gv đọc lại bài chính tả -GV chấm chữa 10 bài * HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2: GV nêu yêu của bài tập -GV treo 3 bảng phụ đã ghi sẵn -Nhận xét, chữa bài -Gọi HS nói về tính khôi hài của bài thơ Bài 3: -Cho HS tự viết lời giải ra nháp -Nhận xét, chữa bài 4/. Củng cố -Thi tìm tiếng có S ở đầu (2 dãy bàn thi nhau tìm)-Gv làm trọng tài -N/x tuyên dương -Dặn HS : Đọc lại chuyện vui : Tìm chỗ ngồi -Học thuộc lòng 2 câu đố, sửa lỗi còn mắc -2 em thực hiện -nx -HS đọc thầm đoạn văn, theo dõi trong sgk - Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang, Đòan Trường, Sinh, Hanh - HS viết bài - HS soát lại bài - Từng cặp trao đổi vở, dò bài cho nhau và HS sửa lỗi -HS lắng nghe - 3 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh -Lát sau–rằng–phải chăng–xin bà–băn khoăn –không sao! – để xem -Vài em phát biểu - 2 em đọc câu đố - Cả lớp thi nhau viết lời giải nhanh, đúng A/ Dòng 1 : Chữ ao B/ Dòng 1 : Chữ trăng Dòng 2 : Chữ sáo Dòng 2 : Chữ trắng ===============******================ Tiết 4 :Toán Bài : Các số có sáu chữ số I/. Mục tiêu: -Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số đến 6 chữ số -Bài cần làm : Bài 1; 2 ; 3 ; 4 (a, b) II/. Đồ dùng dạy _ học : -Bảng phụ , bảng cài , các thẻ số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng làm bài->GV nhận xét 3/. Bài mới: * HĐ 1:Giới thiệu bài : Giờ toán hôm nay các em làm quen với các số có sáu chữ số *HĐ 2: Số có sáu chữ số: GV treo bảng các hàng của số có 6 chữ số Ôn về các hàng đơn vị chục , trăm , nghìn, chục nghìn * HĐ 3: Viết và đọc số có sáu chữ số -ChoHS qsát bảng viết từ đơn vị:trăm nghìn -GV lần lượt gắn các số thẻ : 100 000 ; 10 000 ; 1000 1 lên các cột ứng trên bảng. -GV cho HS luyện viết thêm các số 678452; 162850 -Khi viết số ta bắt đầu viết từ đâu? -Giới thiệu cách đọc số:432516 -Nhận xét -GV viết lên bảng các số :12357 ; 321357; 81759; yêu cầu HS đọc * HĐ 4: Thực hành : Bài 1 :Biết đọc viết các số . -GV cho HS phân tích mẫu -GV đưa hình vẽ như SGK -Nhận xét, chữa bài -Phân tích số : 532453 -Cho cả lớp đọc lại số Bài 2 :Viết được các số cĩ 6 chữ số . -Cho HS tự làm -Nhận xét, chữa bài Bài 3 : Đọc được các số cĩ 6 chữ số GV cho HS đọc các số 96315 ; 796315 ; 106315 ; 106827 Bài 4 (a,b) Rèn kĩ năng viết số . -GV cho HS viết các số tương ứng -Chấm 1 số vở, nhận xét, chữa bài -Chốt lại các điều lưu ý khi viết số 4/. Củng cố : -Nhận xét , tuyên dương -Ôn lại , làm các bài tập ở vở bài tập -Chuẩn bị bài sau -HS quan sát bảng -HS nêu quan hệ giữa các đơn vị liền kề 10 đơn vị = 1 chục; 10 nghìn = 1 chục nghìn 10 chục = 1 trăm ;10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn;1 trăm nghìn viết 100 000 -HS quan sát -HS quan sát và xác định số -HS cả lớp viết nháp, 2 em lên banûg -Từ trái sang phải, từ hàng cao nhất .. -HS đọc: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu -HS đọc từng số rồi mời bạn Nhận xét Bài 1 : -HS quan sát mẫu->Nhận xét, bổ sung -HS nêu kết quả và điền vào ô trống -Phân tiùch -Cả lớp đọc số Bài 2 :HS nêu cầu của bài -Cả lớp tự làm sau đó thống nhất kết quả, 1 em điền ở bảng phụ - Bài 3 :Từng em đọc -Lớp nhận xét Bài 4 : HS nêu cầu của bài -1 em viết bảng lớp -Cả lớp làm vở -HS chữa bài =====================******====================== TIẾT 5: CHÀO CỜ Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2020 Tiết 1 :Luyện từ và câu : Bài :Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết I/. Muc tiêu : - Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người. (BT2, BT3). *Điều chình : Khơng làm BT4 II/. Đồ dùng dạy _ học : Gv-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1, 2; VBT tiếng việt 4 tập 1, các phiếu lớn III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: -2 em viết bảng lớp những tiếng chỉ ngừơi có vần : +Có 1 âm ( bố, mẹ, chú , dì ) +Có 2 âm ( bác, thím , ông , cậu ) -Nhận xét, 3/. Bài mới : * HĐ 1:Giới thiệu bài : Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đòan kết * HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: -Cho HS làm theo nhóm 4 -Mời đại diện các nhóm trình bày -Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu? -Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương? -Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ? -Từ trái nghĩa với đùm bọc Bài tập 2 : -Cho HS làm bài theo cặp -Trình bày, chữa bài + Từ có tiếng nhân có nghĩa là ngừơi? Bài tập 3: Đặt câu với một từ ở BT2. 4/. Củng cố -Nhắc lại nội dung bài. cẩn thận tự giác, tích cực, nhân hậu – đoàn kết N/x tiết học, nhắc HS học thuộc lòng 3 câu tục ngữ -Chuẩn bị bài sau -1 em đọc yêu cầu BT 1 -Từng nhóm HS trao đổi làm ra phiếu lớn - Trình bày, cả lớp N/x, bổ sung -> Lòng nhân hậu, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm -> Hung ác, tàn ác, tàn bạo, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn -> Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ ->Ức hiếp, hà hiếp, bắt nạn, hành hạ, đánh đập - HS đọc yêu cầu của đề bài -Trao đổi theo cặp làm bài vào vở -1 số em làm bảng phụ. Trình bày kết qủa trước lớp: ->Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài - HS đọc yêu cầu bài - HS nối tiếp đặt câu. - HS đọc yêu cầu bài -HS thảo luận 4 nhóm, trình bày -Lớp N/ x bổ sung, chữa bài =========================== Tiết 2:Lịch sử Bài : Làm quen với bản đồ I/. Mục tiêu: -Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tỉm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bảng đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. II/. Đồ dùng dạy _ học : Gv:Bản đồ địa lý tự nhiên , bản đồ hành chính VN III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời câu hỏi -Nhận xét, -Trên bản đồ người ta thường quy định các hướng nào -Trên bản đồ có những kí hiệu nào ? 3/. Bài mới: a)Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục làm quen với banû đồ * Hoạt động1:Hướng dẫn cách sử dụng bản đồ -Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? -Gọi HS đọc các kí hiệu của 1 số đối tượng địa lý - GV giải thích thêm -Cho HS chỉ đường biên giới phần đất liềnVN -GV hướng dẫn HS nêu các bước sử dụng bản đồ *Bài tập : Cho HS thực hành theo nhóm -GV và HS nhận xét bổ sung *Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hanøh -GV treo bản đồ hành chính VN lên bảng -GV cho HS lên bảng chỉ vị trí tỉnh , TP , của em -GV quan sát bổ sung và hướng dẫn cách chỉ bản đồ 4/. Củng cố -Nhắc lại nội dung bài ->yêu thích môn học, thích khám phá. -Nhận xét tiết học – Dặn HS quan sát và tập chỉ trên bản đồ -Chuẩn bị bài sau Hoạt động chung cả lớp ->Phạm vi thể hiện và thông tin chủ yếu: vị trí, giới hạn, thủ đô -HS đọc chú giải -HS lắng nghe ->1 số HS lên bảng chỉ đường biên.. ->HS lắng nghe và nêu -HS làm các bài tập a ,b trong SGK -Đại diện các nhóm tình bày -Hoạt động chung cả lớp -HS quan sát -1HS đọc tên bản đồ và chỉ 1HS nêu tỉnh giáp với tỉnh em đang ở ============================ Tiết 3 :Toán LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu : -Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. -Bài cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 (a,b,c ) ;bài 4 (a,b ) II/. Đồ dùng dạy _ học : -gv: sgk -hs: phiếu học tập III/Các hoạt động DH: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS đọc các số : 850203 ; 820004 ; 800007 ; 832100 -Nhận xét, 3/. Bài mới: * HĐ 1 :Giới thiệu bài : Hôm nay các em luyện tập về đọc, viết thứ tự các số có sáu chữ số * HĐ 2:Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Đọc được các số cĩ 6 chữ số Cho HS tự làm -Nhận xét, chữa bài Bài 2 : Đọc được các số cĩ 6 chữ số vị trí of hàng of một số . a/ Giáo viên cho HS đọc các số b/Cho HS xác định hàng ứng với chữ số 5 của các số Bài 3 :Viết được các số -GV yêu cầu HS tự làm. -Nhận xét, chữa bài, Bài 4 :Viết được số thích hợp vào chỗ chấm -GV cho HS nhận xét quy luật, viết tiếp các số trong từng dãy số. -Thống nhất kết quả, gọi HS đọc 4/. Củng cố -Trò chơi :Thi đoán số nhanh: GV cho số 635420 . HS đoán số sau đó có các số hanøg trăm ngàn lớn hơn 1 đơn vị : đó là 735420 -Nhận xét, tuyên dương. Học bài, làm bài tập ở VBT . Chuẩn bị bài :Hàng và lớp Bài 1:HS làm vào nháp HS lên bảng đọc và viết số Cả lớp chữa bài Bài 2 : HS đọc yêu cầu -HS đọc -Lớp nhận xét, bổ sung -HS phát biểu, nhận xét Bài 3 : -3 em lên bảng ghi, lớp làm vở -Lớp nhận xét bổ sung Bài 4 : -HS nhận xét, làm bài a/Số sau hơn số trước 100 000 b/Các số hàng chục nghìn ở số sau hơn số trước 1 đơn vị c/Số hàng trăm ở số sau hơn số trước 1 đơn vị -2-3 HS đọc Tiết 5 :Đạo đức Trung thực trong học tập (t2) I/Mục tiêu : 1.Mục tiêu chung : - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Có thái độ và hành vi trung thục trong học tập. *Điều chỉnh :Khơng yc lựa chọn phương án phân vân trong tình huống bài tỏ thái độ . 2.Mục tiêu riêng : a) KNS :-Kĩ năng tự nhận thức về trung thực học tập bản thân .(HĐ 1) -Kĩ năng bình luận , phê phán (HĐ 2) -Kĩ năng làm chủ bản thân II/. Đồ dùng dạy _ học : -Sgk, VBT, phiếu thảo luận nhóm III/. Các hoạt động dạy – học 1/ ổn định: Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: 2 em trả lời câu hỏi. Nhận xét, -Tại sao phải trung thực trong học tập? -Trung thực trong học tập nghĩa là chúng ta không được làm gì? 3/. Bài mới:a)Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục tìm hiểu về trung thực trong học tập *Hoạt động 1:Sự cần thiết phải trung thực trong học tập. BT 3: -Gv chia 1 nhóm 4 em, giao nhiệm vụ -Em sẽ làm gì nếu : a/Em không làm được bài trong giờ kiểm tra b/ Em bị điểm kém nhưng cô giáo ghi nhầm điểm giỏi ? c/ Trong giờ kiểm tra bạn ngồi bên cạnh không làm được bạn và cầu cứu em ? -Nhận xét, chốt lại *KNS :-Kĩ năng tự nhận thức về trung thực học tập bản thân . -CTH : Cho một số ví dụ tính trung thực của chúng ta trong học tập ? *Hoạt động 2:Tấm gương trung thực. BT 4: Em hãy kể lại những câu chuyện , tấm gương trung thực trong học tập -Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gương đó? -Gv kết luận : xung quanh ta có nhiều tấm gương trung thực trong học tập cần học tập *KNS :MT:Kĩ năng làm chủ bản thân, bình luận ,phê phán . -CTH : Nêu những hành vi của sự thiếu trung thực trong học tập ?họ cĩ được mọi người tin yêu khơng? -Khi cha mẹ hỏi kết quả điểm hàng tuần thì em sẽ làm gì ? * Hoạt động3: Đóng vai thể hiện tình huống. GV cho HS thảo luận nhóm Ycầu các N lựa chọn TH trong BT3. Các nhóm lên trình bày GV Nxét + TD +Đã bao giờ em thiếu trung thực trong học tập chưa Nếu có, bây giờ em nghĩ lại thế nào? GV Kết luận. 4/. Củng cố -Thế nào là trung thực trong học tập? -Nhắc lại nội dung bài -N/x tiết hocï.Dặn HS thực hiện tốt -Chuẩn bị bài :Vượt khó trong học tập * MT: HS phải trung thực trong học tập. 1 HS nêu Ycầu -Thảo luận nhóm 4 - Các nhóm nhận nhiệm vụ, thảo luận a/Em hỏi bạn, nhờ bạn hướng dẫn cách làm b/ Em mang bài bảo cô ghi lại c/ Em hướng dẫn cho bạn cách làm * MT: HS biết kể lại câu chuyện trung thực. HS nêu yêu cầu. -Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét - HS trình bày tư liệu đã sưu tầm được. Vài em phát biểu, bổ sung -HS lắng nghe ->h/s trả lời cá nhân: -Viết chính tả khơng quay cĩp , trả lời thành thật khi giáo viên hỏi.... MT: HS biết phân vai thể hiện. HS chia lớp làm hai nhóm và thảo luận. HS TL và chọn TH phân vai trong nhóm -Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét HS trả lời. ->nhắc nhở bạn làm bài , quay cĩp bài làm of bạn . -> Thành thật báo điểm dù điểm cĩ thấp (suy nghĩ tùy cá nhân) -Thực hiện thảo luạn nhĩm 4 -Trình bày -Nhận xét Sáng Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020 TIẾT: MĨ THUẬT CHỦ ĐỀ 1:NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ (Thời lượng: 2 tiết) I/Mục tiêu: -Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trị của màu sắc trong cuộc sống. -Nhận ra và nêu được các cặp màu nĩng và lạnh. -Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo sản phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm. -giới thiệu , nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. II/Chuẩn bị 1.gv -Sách học mỉ thuật lớp 4. - Tranh ành, đồ vật cĩ màu sắc phù hợp nội dung chủ đề. 2. Học sinh -Sách học mĩ thuật 4 -giấy vẽ, màu vẽ, hồ, bút chì III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Tiết 1 -Kiểm tra đồ dùng học tập -khởi động: cả lớp hát 1 bài 1. HD tìm hiểu -Tổ chức cho hs hoạt động theo nhĩm. -YC học sinh quan sát H1.1 sách HMT(trang 5) lớp 4 để cùng nhau thảo luận theo nhĩm vẽ màu sắc cĩ trong thiên nhiên trong các sp mĩ thuật do con người tạo ra với nội dung câu hỏi: +màu sắc do đâu mà cĩ. +Màu sắc trong thiên nhiên và màu sắc trong tranh cĩ điểm gì khác nhau? +Màu sắc cĩ vai trị gì trong cuộc sống? -GV nhận xét, chốt ý -YC học sinh đọc ghi nhớ trang 6 -Em cĩ cảm giác thế nào khi thấy các cặp màu bồ túc đứng cạnh nhau? -GV nhận xét, bổ sung -!HS đọc ghi nhớ SGK trang 7 -!HS quan sát hình 1.6 với 2 bảng màu nĩng và lạnh và thảo luận với câu hỏi: +Khi nhìn vào màu nĩng và màu lạnh em thấy cảm giác thế nào? +Nêu cảm nhận khi thấy 2 màu nĩng, 2 màu lạnh đứng cạnh nhau? -!hs đọc ghi nhớ SGK trang 8 Quan sát các bức tranh H.1.7 để thảo luận nhĩm và cho biết: + Trong tranh cĩ những màu nào? +Các cặp màu bồ túc cĩ trong mỗi tranh là gì? +Em cĩ nhận xét gì về 2 bức tranh đầu? +Bức tranh nào cĩ nhiều màu nĩng, màu lạnh? +Màu sắc trong mỗi bức tranh tạo cho em cĩ cảm giác gì? -GV nhận xét, chốt ý 2. HD thực hiện. -YC quan sát hình 1.8 Sách HMT(TR.9) để cùng nhau nhận biết về cách vẽ màu. -GV vẽ trên bảng bằng màu, giấy màu với các hình kì hà để các em quan sát. -Vẽ thêm chi tiết sao cho cĩ đậm cĩ nhạc để tạo thành bức tranh sinh động. Dặn dị: nhắc nhở học sinh bảo quản sản phẩm và chuẩn bị đồ dùng. -HS thảo luận và trình bày, các nhĩm khác bổ sung nhận xét. -Lắng nghe -HS đọc -HS trả lời: vàng, đỏ, lam -HS lắng nghe -HS đọc -HS quan sát trả lời -HS đọc -HS quan sát , thảo luận và trình bày các nhĩm khác bổ sung. -HS lắng nghe -HS quan sát -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS lắng nghe ====================================== Chiều Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2020 Tiết 1 :Tập đọc Bài :TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I/. Mục đích, yêu câù: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm. - Hiểu ND bài: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha.trả lời các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối). II/. Đồ dùng dạy học :-Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn .... III/. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ ổn định: hát 2/. Kiểm tra bài cũ: 2 em kể chuyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu T2 và nêu ý nghĩa 3/. Bài mới * HĐ 1: Giới thiệu bài : Truyện cổ nước mình * HĐ 2:Luyện đọc -Cho HS đọc nối tiếp đoạn -GV nhắc nhở sửa chữa phát âm -GV đọc mẫu cả bài * HĐ 3: Tìm hiểu nội dung bài -Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà? -“Nhận mặt” ở đây nghĩa là thế nào? -Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ nào ? -Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện sự nhân hậu của người Việt Nam ta? -Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài như thế nào? - Bài thơ cho biết điều gì? * HĐ 4:Hướng dẫn đọc diễn cảm vàHTL GV Nxét. -Hướng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn thơ Tôi yêu nghiêng soi -GV theo dõi, nhận xét 4/. Củng cố -Nêu ý nghĩa bài thơ : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của nước nhà - Nhận xét tiết học. Dặn học thuộc lòng bài thơ .Chuẩn bị bài : Thư thăm bạn - 1 HS khá đọc bài -HS đọc ba lượt -HS đọc cá nhân- -HS luyện đọc theo cặp-1 em đọc cả bài -HS lắng nghe HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi ->Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu, giúp ta nhận ra nhân phẩm quý báu của cha ông ta ->Giúp con cháu nhận ra truyền thống tốt đẹp, bản sắc của dân tộc từ bao đời. ->Tấm cám, đẽo cày giữa đường . ->Sự tích Hồ Ba Bể, nàng tiên Ốc, Sọ Dừa, Sự tích dưa hấu, trầu cau, Thạch Sanh ->Chính là lời răn dặn của ông cha ta đối với đời sau : cần sống công bằng độ lượng, nhân hậu HS nêu ý nghĩa. 2,3 HS đọc lại - 3 em nối tiếp nhau đọc bài thơ HS Nxét cách đọc 1 HS đọc + nêu cách đọc đoạn thơ -HS lắng nghe và luyện đọc thầm -HS đọc trước lớp N/x tuyên dương - HS luyện đọc thuộc lòng 2,3 HS đọc TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO BÀI 1: AN-BUM KỈ NIỆM ĐÁNG NHỚ CỦA TƠI(TIẾT 2) A.Mục tiêu: -Học sinh xây dựng, bảo quản , lưu giữ an-bum về những kỉ niệm đáng nhớ của bản thân. -Rèn kĩ năng bảo quản lưu giữ những kỉ niệm đáng nhớ của mình đã trình bày trong cuốn an-bum -Em biết tiếp thu những điều người khác nhận xét về mình để tự hồn thiện bản thân B.Chuẩn bị -GV: sưu tầm ảnh, bài thơ. -HS: SGK, Bút, các bài thơ, giấy màu, kéo , keo. C.Các hoạt động dạy học: 1.Phần khởi động(5p) -Cho học sinh hát -giới thiệu về mơn học. -GTB bằng lời và ghi đầu bài lên bảng. II. phần phát triển bài(27p) 2.Bảo quản, lưu giữ sản phẩm *Mục tiêu: HS biết cách bảo quản lưu giữ sản phẩm của bản thân. -GV cho hs quan sát ảnh và bài thơ, văn gv sưu tầm được. -GV giải thích : để giữ gìn các bức ảnh hay bài thơ ở những kỉ niệm khác nhau mình muốn xem lại những kỉ niệm buồn hay vui thì chúng ta cần lưu giữ , bảo quản, mỗi người cĩ cách bảo quản khác nhau. -! Hs ghi lại cách bảo quản phù hợp với mổi sản phẩm:ảnh chụp, bài thơ chép tay, tranh vẽ -! Hs thực hiện cách bảo quản sản phẩm phù hợp với điều kiện của mình sao cho sản phẩm được lưu giữ lâu bền và sạch đẹp. 3. Làm an-bum về kỉ niệm của em. *Mục tiêu: Hs làm được cuốn an-bum giới thiệu được về kỉ niệm đáng nhớ của em. -CTH: cho 1hs đọc thành tiếng cách thực hiện trong SGK tranh 8. -Cho lớp thầm cá nhân các bước về cách làm cuốn an-bum. -GVHD hs cách thực hiện theo từng bước trong SGK. +b1: lựa chọn những sản phẩm kỉ niệm mà em muốn đưa vào an-bum. +b2:trang trí bìa đầu và bìa cuối của an-bum. +b3: sắp xếp các sản phẩm kỉ niệm theo trật tự, đánh số thứ tự cuối mổi trang. +b4: bổ sung lời giới thiệu nếu em muốn. +b5:đống bìa và các trang ruột thành cuốn an-bum. +b6: em viết tên an-bum và tên mình vào bìa ngồi an-bum III. Phần kết thúc(3p) -gọi 2 hs lên chia sẽ cách bảo quản, lưu giữ sp của mình. -Dặn hs xem lại nội dung bài và đọc nd tiếp theo. Nhận xét tiết học. Hát -HS chú ý lắng nghe. HS láng nghe và ghi đầu bài -HS quan sát ảnh và bài thơ, văn GV sưu tầm được -HS nghe GV giảng. -HS ghi lại cách bảo quản phù hợp với mỗi sp: ảnh chụp, bài thơ chép tay, tranh vẽ, +ảnh chụp: cất vào an-bum và để nơi khơ. + Bài thơ chép tay: cất lên giá sách. +Tranh vẽ:treo lên tường, cất lên giá sách cất nơi khơ ráo. -HS thực hiện cách bảo quản sp bền đẹp. -1 em đọc SGK trang 8. -Lớp đọ thầm cá nhân các bước thực hiện cuốn an –bum. -HS thực hiện từng bước trong SGK +hs lựa chọn những sp kỉ niệm mà em muốn đưa vào an-bum +HS dùng giấy màu, keo, kéo để trang trí bìa đầu và bìa cuối. -HS tự sắp xếp các sp trật tự. đánh số trang -HS bổ sung lời giới thiệu em muốn. +hs tự đĩng bìa +hs viết tên an-bum và tên mình -chú ý lắng nghe ============================== TIẾT 3 : TỐN Bài :Hàng và lớp I/. Mục tiêu: -Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của từng số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. -Bài cầm làm : bài 1; 2;3 *Điều chỉnh : BT2 làm 3 trong 5 số . II/. Đồ dùng dạy _ học : Gv:Bảng phụ III/.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_02_nam_hoc_2020_2021.doc