Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 02 - Năm học 2020-2021

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 02 - Năm học 2020-2021

Hoạt động của giáo viên

1/ ổn định: Hát

2/. Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc thuộc lòng bài : Mẹ ốm và nêu ý nghĩa . -Nhận xét,

3/. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài : GV giới thiệu tranh, hỏi: Nhìn vào tranh em hình dung ra cảnh gì? ( Cảnh Dế Mèn trừng trị bọn Nhện độc ác). Dế Mèn đã làm gì giúp Nhà Trò, các em sẽ biết qua bài học.

* HĐ 2: Luyện đọc :

-GV kết hợp sửa lỗi HS .

-Gọi HS đọc chú giải.-Giải thích:lủng củng, sừngsững, võ sĩ, tráng sĩ,hiệp sĩ

-Luyện đọc theo cặp.

-GV đọc mẫu cả bài.

* HĐ 3: Tìm hiểu bài :

-Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ?

-Chúng mai phục để làm gì?

-Dế Mèn làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?

-Dế Mèn dùng lời lẽ nào để ra oai?

-Thái độ cuả bọn Nhện ra sao khi gặp Dế Mèn?

-Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?

-Bọn Nhện sau khi nghe Dế Mèn nói đã hành động như thế nào?

Đoạn văn vừa tìm hiểu nói lên điều gì?

 

doc 33 trang xuanhoa 2910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 02 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phịng GD & ĐT HỊN ĐẤT
Trường TH HỊA TIẾN 
 	KẾ HOẠCH DẠY HỌC- LỚP 4/2+LỚP 4/3
 Tuần 2( từ 14/9/2020 đến 18/9/2020)
T/Ngày
Tiết
Mơn
Tên bài
Ghi chú
Buổi
TG
1
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
40
KNS
 HAI
Chiều
2
Khoa học
Trao đổi chất ở người
40
 14/9
3
Chính tả
Mười năm cõng bạn đi học
40
4
Tốn
Các số cĩ sáu chữ số 
40 
5
Chào cờ
35 
Sáng
1
Đạo đức
Trung thực trong học tập (tt)
35
kns-Sửa nd
(Dạy lớp 4/3)
1
LTVC
MRVT: Nhân hậu –Đồn kết 
40
qpan
BA
2
Lịch sử
Làm quen với bản đồ (tt)
40
ĐC Mục tiêu
 15/9
Chiều
3
Tốn
Luyện tập 
40
4
Âm nhạc
Lan
5
Đạo đức
Trung thực trong học tập (tt)
35
kns-Sửa nd
Sáng
3
Mĩ Thuật
Những mảng màu thú vị
35
4
Mĩ Thuật
Những mảng màu thú vị
35
TƯ
1
Tập đọc
Truyện cổ nước mình 
40
 16/9
 Chiều
2
TNST
An-bum kỉ niệm đáng nhớ của tơi(t2)
40 
3
Tốn
Hàng và lớp 
40
Bỏ bt4
4
LTVC
Dấu hai chấm 
40
Năm
1
Tập L Văn
Kể lại hành động của nhân vật 
40
 17/9
 Chiều
2
Địa lí
Dãy Hồng Liên Sơn
40
qpan
3
Tốn
So sánh các số cĩ nhiều chữ số 
40
4
Khoa học
Các chất dinh dưỡng...bật đường 
40
BVMT
1
Tập L văn
Tả ngoại hình của nhân vật 
40
KNS
SÁU
2
Kĩ thuật
Vật liệu , dụng cụ .thêu (tt)
40
18/9
Chiều
3
Tốn
Triệu và lớp triệu 
40
4
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe .
35
5
SHL
35
Phĩ HT duyệt tổ khối kt Ngày lập 4/9/2020
 ........................... ...... 
 Trần Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Hồng Hoa Danh Phi 
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020
TIẾT 1 : TẬP ĐỌC 
BÀI : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)
I/. Mục tiêu :
1.Mục tiêu chung :
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời các câu hỏi trong SGK).
2.Mục tiêu riêng :
a)KNS :-Thể hiện sự cảm thơng .
 -Xác định giá trị .
 -Tự nhận thức bản thân .
II/. Các phương tiện ,phương pháp /kĩ thuật dạy học 
PT : -Tranh minh họa, bảng phụ
PP : Xử lí tình huống .
 Đĩng vai 
III/. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc thuộc lòng bài : Mẹ ốm và nêu ý nghĩa . -Nhận xét, 
3/. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài : GV giới thiệu tranh, hỏi: Nhìn vào tranh em hình dung ra cảnh gì? ( Cảnh Dế Mèn trừng trị bọn Nhện độc ác). Dế Mèn đã làm gì giúp Nhà Trò, các em sẽ biết qua bài học.
* HĐ 2: Luyện đọc :
-GV kết hợp sửa lỗi HS .
-Gọi HS đọc chú giải.-Giải thích:lủng củng, sừngsững, võ sĩ, tráng sĩ,hiệp sĩ
-Luyện đọc theo cặp.
-GV đọc mẫu cả bài.
* HĐ 3: Tìm hiểu bài :
-Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ?
-Chúng mai phục để làm gì?
-Dế Mèn làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?
-Dế Mèn dùng lời lẽ nào để ra oai?
-Thái độ cuả bọn Nhện ra sao khi gặp Dế Mèn?
-Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
-Bọn Nhện sau khi nghe Dế Mèn nói đã hành động như thế nào?
Đoạn văn vừa tìm hiểu nói lên điều gì? 
*KNS :MT:-Thể hiện sự cảm thơng .
 -Xác định giá trị .
 -Tự nhận thức bản thân .
-CTH : cho hs thực hiện vai đĩng 
+Khi gặp một người khĩ khăn cần được giúp đỡ em sẽ làm gì khi đĩ ,cho ví dụ ?
+Khi làm xong một việc tốt em cảm thấy như thế nào ?
* HĐ 4: Hướng dẫn đọc diễn cảm
-GV nhận xét tuyên dương
-GV hướng dẫn đọc 1 đoạn
-GV sửa, uốn nắn
-Nhận xét, tuyên dương
4/. Củng cố : -HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện -Giáo dục HS qua câu chuyện-Nhận xét tiết học.-Dặn HS về tìm đọc : Dế Mèn phiêu lưu kí -Chuẩn bị bài : Truyện cổ nước mình
- 1HSkhá đọc bài. 
-HS đọc nối tiếp 3 lần .
-HS chú ý phát âm đúng.
-1-2HS đọc.
-HS đọc theo cặp. -1-2 em đọc cả bài
-HS lắng nghe.
- HS đọc thầm từng đoạn, lắng nghe câu hỏi, trả lời.
->Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường bốn trí nhện canh gác hung dữ.
->Để bắt Nhà Trò phải trả nợ
->Dế Mèn chủ động , lời lẽ vang giọng thách thức , quay ngoắt lưng phóng càng đạp phanh phạch.
->Dế Mèn thách thức “chóp bu bọn này, ta”để ra oai.
->Lúc đầu cũng ngang tàng, đanh đá.. Sau đó co rúm lại, rập đầu xuống đất.
->Dế Mèn so sánh bọn Nhện giàu có, béo múp mà cứ đòi món nợ bé tẹo, kéo bè kéo cánh để đánh Nhà Trò. Thật đáng xấu ho.å
->Chúng sợ hãi, cuống cuồng phá hết dây tơ căng lối.
-Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công , bênh vực chị NhàøTrò yếu đuối bất hạnh.
-HS đọc tiếp nối nhau 3 đoạn. Nxét cách đọc.
1 HS đọc + nêu một số từ nhấn giọng, HS lắng nghe.
-Đại diện đĩng theo vai câu chuyện .
-Sẵn sàng gúp đỡ , ví dụ nhường chỗ ngồi cho cụ già khi trên xe buýt khơng cịn chỗ ngồi ,
-Vui vẻ làm việc cĩ ích , mọi người yêu mến .
-HS thầm đọc diễn cảm 
-HS đọc thi trước lớp
Tiết 2 :Khoa học
Bài :Trao đổi chất ở ngừời(tt)
I/. Mục tiêu :
-Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết.
- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
II/. Đồ dùng dạy _ học :
gv -Hình trang 8 sgk, phiếu học tập
III/. Các hoạt động dạy – học: 
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng trả lời. Nhận xét, ghi điểm
-Thế nào là qúa trình trao đổi chất?
-Con người, động vật, thực vật sống được là nhờ những gì?
3/. Bài mới:
a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tịếp tục tìm hiểu về trao đổi chất ở người 
*Hoạt động 1:Tìm hiểu chức năng của các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất
-GV cho HS quan sát và trả lời
+ Hình vẽ minh họa các cơ quan nào trong qúa trình trao đổi chất? Cơ quan đó có chức năng gì?
- HS lên chỉ vào hình giới thiệu
-Kết luận
*Hoạt động 2:Tìm hiểu sơ đồ quá trình trao đổi chất
-GV cho HS thảo luận nhóm
-Yêu cấu HS dán phiếu, trình bày 
-Nhận xét, kết luận
*Hoạt động 3:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người
-Làm việc cặp
-Làm việc chung cả lớp
+Hàng ngày con người lấy ở môi trường những gì vàø thải ra những gì?
+Nhờ đâu mà các cơ quan trong cơ thể hoạt động được?
4/. Củng cố :
 -Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà thực hành ăn uống đủ chất, hợp vệ sinh –xem bài 4
MT: HS hiểuchức năng của các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất
- Cơ quan tiêu hóa-Trao đổi thức ăn
- Cơ quan hô hấp-Trao đổi khí
 - Cơ quan tuần hoàn- Vận chuyển chất dinh dưỡng đi đến các cơ quan khác
- Cơ quan bài tiết-Thải nước tiểu từ cơ thể ra môi trường
-Vài HS lên bảng -Lớp nhận xét, bổ sung
-HS lắng nghe
MT: HS biết về sơ đồ quá trình trao đổi chất
-HS thảo luận nhóm 4 với phiếu học tập
-Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung
MT: HS tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người
- HS tập trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan
- Đại diện 1 số cặp lên trình bày
->Lấy thức ăn , nước uống và thải ra chất độc , cặn bã
-Nhờ có quan tuần hoàn
=====================
Tiết 3 : Chính tả : Nghe- viết
Bài : MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I/. Mục đích, yêu câù:
-Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng BT2 và BT3 (a hoặc b ).
II/. Đồ dùng dạy _ học : 
Bảng phụ ghi nội dung bài tập , VBT tiếng việt 4
III/. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: 
-HS lên bảng viết các tiếng có vần ang/ an trong bài tập 2
-Lớp N/x , bổ sung – GV nhận xét
3/. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài : Nghe viết bài : Mười năm cõng bạn đi học
* HĐ 2: Hướng dẫn HS nghe viết
-Gv đọc toàn bài trong sgk 1 lượt
-Hướng dẫn HS chú ý viết hoa tên riêng và một số từ khó
-Gv đọc từng câu, từng bộ phận ngắn trong câu
-Gv đọc lại bài chính tả
-GV chấm chữa 10 bài
* HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: GV nêu yêu của bài tập
-GV treo 3 bảng phụ đã ghi sẵn
-Nhận xét, chữa bài
-Gọi HS nói về tính khôi hài của bài thơ
Bài 3: 
-Cho HS tự viết lời giải ra nháp
-Nhận xét, chữa bài
4/. Củng cố -Thi tìm tiếng có S ở đầu (2 dãy bàn thi nhau tìm)-Gv làm trọng tài
-N/x tuyên dương
-Dặn HS : Đọc lại chuyện vui : Tìm chỗ ngồi 
-Học thuộc lòng 2 câu đố, sửa lỗi còn mắc
-2 em thực hiện
-nx
-HS đọc thầm đoạn văn, theo dõi trong sgk
- Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang, Đòan Trường, Sinh, Hanh
- HS viết bài
- HS soát lại bài
- Từng cặp trao đổi vở, dò bài cho nhau và HS sửa lỗi
-HS lắng nghe
- 3 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh
-Lát sau–rằng–phải chăng–xin bà–băn khoăn –không sao! – để xem
-Vài em phát biểu
- 2 em đọc câu đố
- Cả lớp thi nhau viết lời giải nhanh, đúng
A/ Dòng 1 : Chữ ao B/ Dòng 1 : Chữ trăng
 Dòng 2 : Chữ sáo Dòng 2 : Chữ trắng 
===============******================
Tiết 4 :Toán
Bài : Các số có sáu chữ số
I/. Mục tiêu:
-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số đến 6 chữ số
-Bài cần làm : Bài 1; 2 ; 3 ; 4 (a, b)
II/. Đồ dùng dạy _ học : -Bảng phụ , bảng cài , các thẻ số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng làm bài->GV nhận xét
3/. Bài mới: * HĐ 1:Giới thiệu bài : Giờ toán hôm nay các em làm quen với các số có sáu chữ số 
 *HĐ 2: Số có sáu chữ số: 
GV treo bảng các hàng của số có 6 chữ số
Ôn về các hàng đơn vị chục , trăm , nghìn, chục nghìn
* HĐ 3: Viết và đọc số có sáu chữ số
-ChoHS qsát bảng viết từ đơn vị:trăm nghìn
-GV lần lượt gắn các số thẻ :
100 000 ; 10 000 ; 1000 1 lên các cột ứng trên bảng.
-GV cho HS luyện viết thêm các số 678452; 162850
-Khi viết số ta bắt đầu viết từ đâu?
-Giới thiệu cách đọc số:432516
-Nhận xét
-GV viết lên bảng các số :12357 ; 321357; 81759; yêu cầu HS đọc
* HĐ 4: Thực hành :
Bài 1 :Biết đọc viết các số .
-GV cho HS phân tích mẫu
-GV đưa hình vẽ như SGK
-Nhận xét, chữa bài
-Phân tích số : 532453
-Cho cả lớp đọc lại số
Bài 2 :Viết được các số cĩ 6 chữ số .
-Cho HS tự làm
-Nhận xét, chữa bài
Bài 3 : Đọc được các số cĩ 6 chữ số 
GV cho HS đọc các số
96315 ; 796315 ; 106315 ; 106827
Bài 4 (a,b) Rèn kĩ năng viết số .
-GV cho HS viết các số tương ứng
-Chấm 1 số vở, nhận xét, chữa bài
-Chốt lại các điều lưu ý khi viết số
4/. Củng cố : 
-Nhận xét , tuyên dương -Ôn lại , làm các bài tập ở vở bài tập -Chuẩn bị bài sau
-HS quan sát bảng
-HS nêu quan hệ giữa các đơn vị liền kề
10 đơn vị = 1 chục; 10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục = 1 trăm ;10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn;1 trăm nghìn viết 100 000
-HS quan sát
-HS quan sát và xác định số
-HS cả lớp viết nháp, 2 em lên banûg
-Từ trái sang phải, từ hàng cao nhất ..
-HS đọc: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu
-HS đọc từng số rồi mời bạn Nhận xét
Bài 1 :
-HS quan sát mẫu->Nhận xét, bổ sung
-HS nêu kết quả và điền vào ô trống 
-Phân tiùch
-Cả lớp đọc số
Bài 2 :HS nêu cầu của bài
-Cả lớp tự làm sau đó thống nhất kết quả, 1 em điền ở bảng phụ
- Bài 3 :Từng em đọc
-Lớp nhận xét
Bài 4 : HS nêu cầu của bài
 -1 em viết bảng lớp 
-Cả lớp làm vở
-HS chữa bài
=====================******======================
TIẾT 5: CHÀO CỜ
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2020
Tiết 1 :Luyện từ và câu :
Bài :Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
I/. Muc tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người. (BT2, BT3).
*Điều chình : Khơng làm BT4
II/. Đồ dùng dạy _ học : 
Gv-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1, 2; VBT tiếng việt 4 tập 1, các phiếu lớn
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: -2 em viết bảng lớp những tiếng chỉ ngừơi có vần :	
+Có 1 âm ( bố, mẹ, chú , dì )	+Có 2 âm ( bác, thím , ông , cậu )
-Nhận xét,
3/. Bài mới : 
* HĐ 1:Giới thiệu bài : Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đòan kết 
* HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1:
-Cho HS làm theo nhóm 4
-Mời đại diện các nhóm trình bày 
-Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu?
-Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương?
-Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ?
-Từ trái nghĩa với đùm bọc
Bài tập 2 :
-Cho HS làm bài theo cặp
-Trình bày, chữa bài
+ Từ có tiếng nhân có nghĩa là ngừơi?
Bài tập 3:
Đặt câu với một từ ở BT2.
4/. Củng cố -Nhắc lại nội dung bài. cẩn thận tự giác, tích cực, nhân hậu – đoàn kết
N/x tiết học, nhắc HS học thuộc lòng 3 câu tục ngữ -Chuẩn bị bài sau
-1 em đọc yêu cầu BT 1
-Từng nhóm HS trao đổi làm ra phiếu lớn
- Trình bày, cả lớp N/x, bổ sung
-> Lòng nhân hậu, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm 
-> Hung ác, tàn ác, tàn bạo, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn 
-> Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ 
->Ức hiếp, hà hiếp, bắt nạn, hành hạ, đánh đập
- HS đọc yêu cầu của đề bài 
-Trao đổi theo cặp làm bài vào vở
-1 số em làm bảng phụ. Trình bày kết qủa trước lớp: 
 ->Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
- HS đọc yêu cầu bài
- HS nối tiếp đặt câu.
- HS đọc yêu cầu bài
-HS thảo luận 4 nhóm, trình bày
-Lớp N/ x bổ sung, chữa bài
===========================
Tiết 2:Lịch sử
Bài : Làm quen với bản đồ
I/. Mục tiêu:
-Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tỉm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bảng đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. 
II/. Đồ dùng dạy _ học : 
Gv:Bản đồ địa lý tự nhiên , bản đồ hành chính VN
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời câu hỏi -Nhận xét, 
-Trên bản đồ người ta thường quy định các hướng nào 
-Trên bản đồ có những kí hiệu nào ?
3/. Bài mới: a)Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục làm quen với banû đồ
* Hoạt động1:Hướng dẫn cách sử dụng bản đồ
-Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
-Gọi HS đọc các kí hiệu của 1 số đối tượng địa lý
- GV giải thích thêm
-Cho HS chỉ đường biên giới phần đất liềnVN
-GV hướng dẫn HS nêu các bước sử dụng bản đồ 
*Bài tập : Cho HS thực hành theo nhóm
-GV và HS nhận xét bổ sung
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hanøh
-GV treo bản đồ hành chính VN lên bảng
-GV cho HS lên bảng chỉ vị trí tỉnh , TP , của em
-GV quan sát bổ sung và hướng dẫn cách chỉ bản đồ
4/. Củng cố -Nhắc lại nội dung bài ->yêu thích môn học, thích khám phá.
-Nhận xét tiết học – Dặn HS quan sát và tập chỉ trên bản đồ -Chuẩn bị bài sau
 Hoạt động chung cả lớp
->Phạm vi thể hiện và thông tin chủ yếu: vị trí, giới hạn, thủ đô 
-HS đọc chú giải
-HS lắng nghe
->1 số HS lên bảng chỉ đường biên..
->HS lắng nghe và nêu
-HS làm các bài tập a ,b trong SGK
-Đại diện các nhóm tình bày 
-Hoạt động chung cả lớp
-HS quan sát
-1HS đọc tên bản đồ và chỉ 1HS nêu tỉnh giáp với tỉnh em đang ở
============================
Tiết 3 :Toán
LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu :
-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. 
-Bài cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 (a,b,c ) ;bài 4 (a,b )
II/. Đồ dùng dạy _ học : 
-gv: sgk
-hs: phiếu học tập
III/Các hoạt động DH:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: 
Cho 2 HS đọc các số : 850203 ; 820004 ; 800007 ; 832100 
 -Nhận xét,
3/. Bài mới:
* HĐ 1 :Giới thiệu bài : Hôm nay các em luyện tập về đọc, viết thứ tự các số có sáu chữ số * HĐ 2:Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Đọc được các số cĩ 6 chữ số 
Cho HS tự làm
-Nhận xét, chữa bài
Bài 2 : Đọc được các số cĩ 6 chữ số vị trí of hàng of một số .
a/ Giáo viên cho HS đọc các số
b/Cho HS xác định hàng ứng với chữ số 5 của các số
Bài 3 :Viết được các số 
-GV yêu cầu HS tự làm.
-Nhận xét, chữa bài,
Bài 4 :Viết được số thích hợp vào chỗ chấm 	
-GV cho HS nhận xét quy luật, viết tiếp các số trong từng dãy số. 
-Thống nhất kết quả, gọi HS đọc 
4/. Củng cố 
-Trò chơi :Thi đoán số nhanh: GV cho số 635420 . HS đoán số sau đó có các số hanøg trăm ngàn lớn hơn 1 đơn vị : đó là 735420
-Nhận xét, tuyên dương. Học bài, làm bài tập ở VBT . Chuẩn bị bài :Hàng và lớp
Bài 1:HS làm vào nháp 
 HS lên bảng đọc và viết số 
Cả lớp chữa bài
Bài 2 : HS đọc yêu cầu
-HS đọc 
-Lớp nhận xét, bổ sung 
-HS phát biểu, nhận xét
Bài 3 :
-3 em lên bảng ghi, lớp làm vở 
-Lớp nhận xét bổ sung 
Bài 4 :
-HS nhận xét, làm bài
a/Số sau hơn số trước 100 000
b/Các số hàng chục nghìn ở số sau hơn số trước 1 đơn vị
c/Số hàng trăm ở số sau hơn số trước 1 đơn vị
-2-3 HS đọc
Tiết 5 :Đạo đức
Trung thực trong học tập (t2)
I/Mục tiêu :
1.Mục tiêu chung :
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ và hành vi trung thục trong học tập.
*Điều chỉnh :Khơng yc lựa chọn phương án phân vân trong tình huống bài tỏ thái độ .
2.Mục tiêu riêng : 
a) KNS :-Kĩ năng tự nhận thức về trung thực học tập bản thân .(HĐ 1)
-Kĩ năng bình luận , phê phán (HĐ 2)
-Kĩ năng làm chủ bản thân 
II/. Đồ dùng dạy _ học : -Sgk, VBT, phiếu thảo luận nhóm
III/. Các hoạt động dạy – học
1/ ổn định: Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ: 2 em trả lời câu hỏi. Nhận xét, 
-Tại sao phải trung thực trong học tập?
-Trung thực trong học tập nghĩa là chúng ta không được làm gì?
3/. Bài mới:a)Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục tìm hiểu về trung thực trong học tập
*Hoạt động 1:Sự cần thiết phải trung thực trong học tập. BT 3:
-Gv chia 1 nhóm 4 em, giao nhiệm vụ
-Em sẽ làm gì nếu :
a/Em không làm được bài trong giờ kiểm tra
b/ Em bị điểm kém nhưng cô giáo ghi nhầm điểm giỏi ?
c/ Trong giờ kiểm tra bạn ngồi bên cạnh không làm được bạn và cầu cứu em ?
-Nhận xét, chốt lại
*KNS :-Kĩ năng tự nhận thức về trung thực học tập bản thân .
-CTH : Cho một số ví dụ tính trung thực của chúng ta trong học tập ?
*Hoạt động 2:Tấm gương trung thực.
BT 4:
Em hãy kể lại những câu chuyện , tấm gương trung thực trong học tập
-Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gương đó?
-Gv kết luận : xung quanh ta có nhiều tấm
 gương trung thực trong học tập cần học tập
*KNS :MT:Kĩ năng làm chủ bản thân, bình luận ,phê phán .
-CTH : Nêu những hành vi của sự thiếu trung thực trong học tập ?họ cĩ được mọi người tin yêu khơng?
-Khi cha mẹ hỏi kết quả điểm hàng tuần thì em sẽ làm gì ?
* Hoạt động3: Đóng vai thể hiện tình huống.
GV cho HS thảo luận nhóm 
Ycầu các N lựa chọn TH trong BT3.
Các nhóm lên trình bày
GV Nxét + TD
+Đã bao giờ em thiếu trung thực trong học tập chưa Nếu có, bây giờ em nghĩ lại thế nào? 
GV Kết luận.
4/. Củng cố -Thế nào là trung thực trong học tập? -Nhắc lại nội dung bài
 -N/x tiết hocï.Dặn HS thực hiện tốt -Chuẩn bị bài :Vượt khó trong học tập
* MT: HS phải trung thực trong học tập.
1 HS nêu Ycầu
-Thảo luận nhóm 4
- Các nhóm nhận nhiệm vụ, thảo luận
a/Em hỏi bạn, nhờ bạn hướng dẫn cách làm 
b/ Em mang bài bảo cô ghi lại 
c/ Em hướng dẫn cho bạn cách làm 
* MT: HS biết kể lại câu chuyện trung thực.
HS nêu yêu cầu.
-Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét
- HS trình bày tư liệu đã sưu tầm được.
 Vài em phát biểu, bổ sung
-HS lắng nghe
->h/s trả lời cá nhân:
-Viết chính tả khơng quay cĩp , trả lời thành thật khi giáo viên hỏi....
MT: HS biết phân vai thể hiện.
HS chia lớp làm hai nhóm và thảo luận.
HS TL và chọn TH phân vai trong nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét
HS trả lời.
->nhắc nhở bạn làm bài , quay cĩp bài làm of bạn .
-> Thành thật báo điểm dù điểm cĩ thấp
(suy nghĩ tùy cá nhân)
-Thực hiện thảo luạn nhĩm 4 
-Trình bày 
-Nhận xét
Sáng Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020
TIẾT: MĨ THUẬT
CHỦ ĐỀ 1:NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ
(Thời lượng: 2 tiết)
I/Mục tiêu:
-Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trị của màu sắc trong cuộc sống.
-Nhận ra và nêu được các cặp màu nĩng và lạnh.
-Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo sản phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm.
-giới thiệu , nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.
II/Chuẩn bị
1.gv
-Sách học mỉ thuật lớp 4.
- Tranh ành, đồ vật cĩ màu sắc phù hợp nội dung chủ đề.
2. Học sinh
-Sách học mĩ thuật 4
-giấy vẽ, màu vẽ, hồ, bút chì 
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
*Tiết 1
-Kiểm tra đồ dùng học tập
-khởi động: cả lớp hát 1 bài
1. HD tìm hiểu
-Tổ chức cho hs hoạt động theo nhĩm.
-YC học sinh quan sát H1.1 sách HMT(trang 5) lớp 4 để cùng nhau thảo luận theo nhĩm vẽ màu sắc cĩ trong thiên nhiên trong các sp mĩ thuật do con người tạo ra với nội dung câu hỏi:
+màu sắc do đâu mà cĩ.
+Màu sắc trong thiên nhiên và màu sắc trong tranh cĩ điểm gì khác nhau?
+Màu sắc cĩ vai trị gì trong cuộc sống?
-GV nhận xét, chốt ý
-YC học sinh đọc ghi nhớ trang 6
-Em cĩ cảm giác thế nào khi thấy các cặp màu bồ túc đứng cạnh nhau?
-GV nhận xét, bổ sung
-!HS đọc ghi nhớ SGK trang 7
-!HS quan sát hình 1.6 với 2 bảng màu nĩng và lạnh và thảo luận với câu hỏi:
+Khi nhìn vào màu nĩng và màu lạnh em thấy cảm giác thế nào?
+Nêu cảm nhận khi thấy 2 màu nĩng, 2 màu lạnh đứng cạnh nhau?
-!hs đọc ghi nhớ SGK trang 8
Quan sát các bức tranh H.1.7 để thảo luận nhĩm và cho biết:
+ Trong tranh cĩ những màu nào?
+Các cặp màu bồ túc cĩ trong mỗi tranh là gì?
+Em cĩ nhận xét gì về 2 bức tranh đầu?
+Bức tranh nào cĩ nhiều màu nĩng, màu lạnh?
+Màu sắc trong mỗi bức tranh tạo cho em cĩ cảm giác gì?
-GV nhận xét, chốt ý
2. HD thực hiện.
-YC quan sát hình 1.8 Sách HMT(TR.9) để cùng nhau nhận biết về cách vẽ màu.
-GV vẽ trên bảng bằng màu, giấy màu với các hình kì hà để các em quan sát.
-Vẽ thêm chi tiết sao cho cĩ đậm cĩ nhạc để tạo thành bức tranh sinh động.
Dặn dị: nhắc nhở học sinh bảo quản sản phẩm và chuẩn bị đồ dùng.
-HS thảo luận và trình bày, các nhĩm khác bổ sung nhận xét.
-Lắng nghe
-HS đọc
-HS trả lời: vàng, đỏ, lam
-HS lắng nghe
-HS đọc
-HS quan sát trả lời
-HS đọc
-HS quan sát , thảo luận và trình bày các nhĩm khác bổ sung.
-HS lắng nghe
-HS quan sát
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
======================================
Chiều Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2020
Tiết 1 :Tập đọc
Bài :TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I/. Mục đích, yêu câù:
-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha.trả lời các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).
II/. Đồ dùng dạy học :-Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn ....
III/. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ ổn định: hát
2/. Kiểm tra bài cũ: 2 em kể chuyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu T2 và nêu ý nghĩa
3/. Bài mới * HĐ 1: Giới thiệu bài : Truyện cổ nước mình 
* HĐ 2:Luyện đọc 
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn
-GV nhắc nhở sửa chữa phát âm
-GV đọc mẫu cả bài
* HĐ 3: Tìm hiểu nội dung bài
-Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?
-“Nhận mặt” ở đây nghĩa là thế nào?
-Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ nào ?
-Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện sự nhân hậu của người Việt Nam ta?
-Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài như thế nào?
- Bài thơ cho biết điều gì?
* HĐ 4:Hướng dẫn đọc diễn cảm vàHTL
GV Nxét.
-Hướng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn thơ
Tôi yêu nghiêng soi
-GV theo dõi, nhận xét
4/. Củng cố -Nêu ý nghĩa bài thơ : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của nước nhà 
- Nhận xét tiết học. Dặn học thuộc lòng bài thơ .Chuẩn bị bài :
 Thư thăm bạn
- 1 HS khá đọc bài
-HS đọc ba lượt
-HS đọc cá nhân- 
-HS luyện đọc theo cặp-1 em đọc cả bài
-HS lắng nghe
HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
->Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu, giúp ta nhận ra nhân phẩm quý báu của cha ông ta 
->Giúp con cháu nhận ra truyền thống tốt đẹp, bản sắc của dân tộc từ bao đời.
->Tấm cám, đẽo cày giữa đường .
->Sự tích Hồ Ba Bể, nàng tiên Ốc, Sọ Dừa, Sự tích dưa hấu, trầu cau, Thạch Sanh 
->Chính là lời răn dặn của ông cha ta đối với đời sau : cần sống công bằng độ lượng, nhân hậu
HS nêu ý nghĩa.
2,3 HS đọc lại
- 3 em nối tiếp nhau đọc bài thơ
HS Nxét cách đọc
1 HS đọc + nêu cách đọc đoạn thơ
-HS lắng nghe và luyện đọc thầm
-HS đọc trước lớp N/x tuyên dương
- HS luyện đọc thuộc lòng
2,3 HS đọc 
TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
BÀI 1: AN-BUM KỈ NIỆM ĐÁNG NHỚ CỦA TƠI(TIẾT 2)
A.Mục tiêu:
-Học sinh xây dựng, bảo quản , lưu giữ an-bum về những kỉ niệm đáng nhớ của bản thân.
-Rèn kĩ năng bảo quản lưu giữ những kỉ niệm đáng nhớ của mình đã trình bày trong cuốn an-bum
-Em biết tiếp thu những điều người khác nhận xét về mình để tự hồn thiện bản thân
B.Chuẩn bị
-GV: sưu tầm ảnh, bài thơ.
-HS: SGK, Bút, các bài thơ, giấy màu, kéo , keo.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Phần khởi động(5p)
-Cho học sinh hát
-giới thiệu về mơn học.
-GTB bằng lời và ghi đầu bài lên bảng.
II. phần phát triển bài(27p)
2.Bảo quản, lưu giữ sản phẩm
*Mục tiêu:
HS biết cách bảo quản lưu giữ sản phẩm của bản thân.
-GV cho hs quan sát ảnh và bài thơ, văn gv sưu tầm được.
-GV giải thích : để giữ gìn các bức ảnh hay bài thơ ở những kỉ niệm khác nhau mình muốn xem lại những kỉ niệm buồn hay vui thì chúng ta cần lưu giữ , bảo quản, mỗi người cĩ cách bảo quản khác nhau.
-! Hs ghi lại cách bảo quản phù hợp với mổi sản phẩm:ảnh chụp, bài thơ chép tay, tranh vẽ 
-! Hs thực hiện cách bảo quản sản phẩm phù hợp với điều kiện của mình sao cho sản phẩm được lưu giữ lâu bền và sạch đẹp.
3. Làm an-bum về kỉ niệm của em.
*Mục tiêu:
Hs làm được cuốn an-bum giới thiệu được về kỉ niệm đáng nhớ của em.
-CTH: cho 1hs đọc thành tiếng cách thực hiện trong SGK tranh 8.
-Cho lớp thầm cá nhân các bước về cách làm cuốn an-bum.
-GVHD hs cách thực hiện theo từng bước trong SGK.
+b1: lựa chọn những sản phẩm kỉ niệm mà em muốn đưa vào an-bum.
+b2:trang trí bìa đầu và bìa cuối của an-bum.
+b3: sắp xếp các sản phẩm kỉ niệm theo trật tự, đánh số thứ tự cuối mổi trang.
+b4: bổ sung lời giới thiệu nếu em muốn.
+b5:đống bìa và các trang ruột thành cuốn an-bum.
+b6: em viết tên an-bum và tên mình vào bìa ngồi an-bum
III. Phần kết thúc(3p)
-gọi 2 hs lên chia sẽ cách bảo quản, lưu giữ sp của mình.
-Dặn hs xem lại nội dung bài và đọc nd tiếp theo.
Nhận xét tiết học.
Hát
-HS chú ý lắng nghe.
HS láng nghe và ghi đầu bài
-HS quan sát ảnh và bài thơ, văn GV sưu tầm được
-HS nghe GV giảng.
-HS ghi lại cách bảo quản phù hợp với mỗi sp: ảnh chụp, bài thơ chép tay, tranh vẽ, 
+ảnh chụp: cất vào an-bum và để nơi khơ.
+ Bài thơ chép tay: cất lên giá sách.
+Tranh vẽ:treo lên tường, cất lên giá sách cất nơi khơ ráo.
-HS thực hiện cách bảo quản sp bền đẹp.
-1 em đọc SGK trang 8.
-Lớp đọ thầm cá nhân các bước thực hiện cuốn an –bum.
-HS thực hiện từng bước trong SGK
+hs lựa chọn những sp kỉ niệm mà em muốn đưa vào an-bum
+HS dùng giấy màu, keo, kéo để trang trí bìa đầu và bìa cuối.
-HS tự sắp xếp các sp trật tự. đánh số trang
-HS bổ sung lời giới thiệu em muốn.
+hs tự đĩng bìa
+hs viết tên an-bum và tên mình
-chú ý lắng nghe
==============================
TIẾT 3 : TỐN
Bài :Hàng và lớp
I/. Mục tiêu:
-Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. 
- Biết giá trị của từng số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
-Bài cầm làm : bài 1; 2;3 
*Điều chỉnh : BT2 làm 3 trong 5 số .
II/. Đồ dùng dạy _ học : 
Gv:Bảng phụ
III/. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_02_nam_hoc_2020_2021.doc